PGS. TS. NGUYỄN THỊ THU HÀ

THÔNG TIN CÁ NHÂN

PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà

Hướng nghiên cứu: Ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý tài nguyên, giám sát môi trường và biến đổi khí hậu

Thời gian công tác tại Khoa: 2006 – nay

Chức vụ: Trưởng Bộ môn

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Quản lý và Phát triển Tài nguyên, Khoa Địa chất, P.612, nhà T5, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Email: hantt_kdc@vnu.edu.vn

Điện thoại: +84-24-35587061

chi Ha1

Công trình tiêu biểu

        Sử dụng công nghệ địa không gian như một công cụ hữu hiệu để giám sát các quá trình xảy ra trên Trái đất, đặc biệt là đánh giá, giám sát sự biến động chất lượng môi trường sống và tác động của biến đổi khí hậu (BĐKH) đang là một xu hướng tất yếu trong thời kỳ phát triển mạnh mẽ của khoa học – công nghệ trên thế giới và ở nước ta. Với sự kết hợp của tất cả các ứng dụng của hệ thông tin địa lý (GIS), hệ thống định vị toàn cầu (GPS), công nghệ viễn thám và hệ thống thông tin nối mạng toàn cầu (internet) trong cùng một nghiên cứu gọi chung công nghệ địa không gian (GST), các vấn đề về phân bố, quy luật phát triển trong không gian của các đối tượng tài nguyên – môi trường được giải đáp một cách rõ ràng, rất thuận lợi cho quá trình ra quyết định quản lý và sử dụng tài nguyên. Dưới đây là một số ví dụ điển hình về kết quả thu được theo hướng nghiên cứu này:

 

A. Các bài báo khoa học:

  • Ngo-Thi D., Ha N.T.T, Quy T.D., Koike K., Nhuan M.T., 2019. Effective Band Ratio of Landsat 8 Images Based on VNIR-SWIR Reflectance Spectra of Topsoils for Soil Moisture Mapping in a Tropical Region. Remote Sensing, V. 11(6): 716.
  • Pham Q.V., Ha N.T.T, Pahlevan N., Oanh L.T., Nguyen T.B., & Nguyen N.T., 2018. Using Landsat-8 Images for Quantifying Suspended Sediment Concentration in Red River (Northern Vietnam). Remote Sensing, V. 10(11): 1841.
  • Ha N.T.T., Koike K., Nhuan M.T., Canh B.D, Thao N.T.P, Michael P., 2017. Landsat 8/OLI Two Bands Ratio Algorithm for Chlorophyll-A Concentration Mapping in Hypertrophic Waters: An Application to West Lake in Hanoi (Vietnam). IEEE Journal of Selected Topics in Applied Earth Observations and Remote Sensing, V. 99: 1-15.
  • Ha N.T.T., Thao N.T.P, Koike K. and Nhuan M.T., 2017. Selecting the Best Band Ratio to Estimate Chlorophyll-a Concentration in a Tropical Freshwater Lake Using Sentinel 2A Images from a Case Study of Lake Ba Be (Northern Vietnam). ISPRS International Journal of Geo-Information, V.6 (9): 290.
  • Ha N.T.T., Koike K. and Nhuan M.T., Improved Accuracy of Chlorophyll-a Concentration Estimates from MODIS Imagery Using a Two-Band Ratio Algorithm and Geostatistics: as Applied to the Monitoring of Eutrophication Processes over Tien Yen Bay (Northern Vietnam). Remote Sensing, (6): 421-442.
  • Ha N. T. T. and Koike K., 2011. Integrating satellite imagery and geostatistics of point samples for monitoring spatio-temporal changes of total suspended solids in bay waters: application to Tien Yen Bay (Northern Vietnam). Frontiers of Earth Science, V. 5 (3): 305-316.
  • Vinh, P. Q., Ha, N. T. T., Binh, N. T., Thang, N. N., & Thao, N. T. P. (2019). Developing algorithm for estimating chlorophyll-a concentration in the Thac Ba Reservoir surface water using Landsat 8 Imagery. Vietnam Journal Of Earth Sciences, 41(1): 10-20.
  • Ngô Thị Dinh, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Thiên Phương Thảo, Đặng Trung Tú, Nguyễn Thị Thu Hà, 2018. Nghiên cứu tính toán độ ẩm của đất khu vực Bắc Tây Nguyên sử dụng ảnh Landsat 8. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 9 (287).
  • Đào Bích Thủy, Hà Tiên, Nguyễn Văn Tuấn, Đặng Trung Tú, Nguyễn Thị Thu Hà, 2017. Nghiên cứu giám sát độ trong của nước biển Vịnh Hạ Long sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8. Tạp chí Kinh tế Môi trường; số 132, trang 47-52.
  • Ha N.T.T., Han V.T., Thao N.T.P. and Khanh D.T.M., 2017. Monitoring the trophic state index of Lake Linh Dam using Landsat 8 I Journal of Mining and Earth Sciences, 58 (3): 42-50.
  • Bac N.A., Viet N.D., Ha N.T.T., Huong H.T.T. Identifying eutrophication status of shallow waters based on estimated trophic state index from satellite data. Journal of Science and Technology, V. 55 (4C): 85-89.
  • Ha N.T.T., Canh B. D., Thao N.T.P. and Nhi B.T., 2016. First experience in modeling spatial distribution of Chlorophyll-a concentration and TSI in the West Lake water using Sentinel-2A Image. VNU Journal of Science, V.32 (2S): 123-132.
  • Ha N.T.T., Nhuan M.T., Canh B. D.and Thao N.T.P., Mapping Droughts over the Central Highland of Vietnam in El Niño Years Using Landsat Imageries. VNU Journal of Science. V. 32 (1S): 255-263.
  • Tu D.T, Hai T.Q., Ha N.T.T. and Ngan N.T.M., Sử dụng ảnh LANDSAT đa thời nghiên cứu diễn biến đô thị hóa của thành phố Đà Nẵng phục vụ quy hoạch bảo vệ môi trường đô thị. Tạp chí Môi trường, V. 8 (2015): 6-7 (in Vietnamese).
  • Tu D.T, Ha N.T.T. and Ngan N.T.M., Monitoring influence of urbanization on urban thermal environment using multi-temporal Landsat imagery: application to Da Nang. Vietnam Journal of Earth Science, V. 37 (2015): 318-327.
  • Que N.H., Nhuan M.T., Lua T.T., Ha N.T.H., Ha N.T.T., Huy L.L., Dat Q.M., Tuan H.V., Hue N.T.H., Quy T.D., 2014. Assessment of Marine Geoenvironmentin Quảng Nam – Khánh Hòa from 60 to 100 m water depth for sustainable use of marine resources and environment protection. VNU Journal of Science: Natural Science and Technology, V. 20 (2S): 60-69 (in Vietnamese).
  • Ngoc N.T., Ha N.T.T. and Nhuan M.T., 2012. Geostatistical Modeling of Intertidal Sediment Distribution in the Ba Lat Estuary, Vietnam. International Journal of Earth Sciences and Engineering, V. 5 (4): 1037-1041.
  • Ha N.T.T, Tuyet V.T., Nhuan M.T., Vuong N.V., 2012. Rapid assessment of water eutrophic state in Tien Yen – Ha Coi Bay by estimating Chlorophyll-a concentration using geostatistical interpolations and MODIS data. VNU Journal of Science, V. 28 (2012): 181-189.
  • Ha N.T.T. and Thuy V.T., 2011. A comparison of geostatistical models for monitoring coastal water quality using auxiliary information from satellite imagery: Application to Tien Yen – Ha Coi Bay (Northern Vietnam). VNU Journal of Science, V. 27 (1S): 52-62.
  • Nhuan M.T, Ha N.T.T., Quy T.D., Ngoc N.T, Linh D.T.T, Ngoc N.T.M, Hue N.T.H., Ngoc P.B., 2008. The Vietnamese wetlands classification system. VNU Journal of Science, Earth Science, 24 (2): 96-103.
  • Ngoi C.V and Ha N.T.T., 2008. Landslide assessment along the road 4D (Sa Pa – Lao Cai) based on analysis of relationship between geological structure and topographic features. Vietnam Journal of Geology, V. 305: 1-8.
  • Ha N.T.T, Nhuan M.T, Ngoc N.T, Dung H.T., 2007. The distribution of peanut-worm (Sipunculus nudus) in the relation with geo-environment characteristics. VNU Journal of Science, 23 (2): 110 – 116.
  • Ngoi C.V and Ha N.T.T., 2004. Environmental characteristics of water and sediment in Lower section of Day River. Journal of Science of the Earth, V. 26 (3): 239-243 (in Vietnamese).
  • Ha N.T.T., Ngoi C.V., Lan N.T., 2004. Identification of suitable geological environmental condition for reserving and growing SaSung in Quan Lan Island – Quang Ninh province. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, V. 20 (4): 68-72 (in Vietnamese).
  • Ha N.T.T., Ngoi C.V., 2003. Environmental geochemical characteristics of the sea around Coto – Ngoc Vung archipelago. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, V. 19 (3): 22-30.

 

B. Sách chuyên khảo:

  • Nhuận M. T, Hà N.T.T và nnk. (2006). Đất ngập nước ven biển Việt Nam. Sách chuyên khảo. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 317 tr.
  • Nhuận M. T, Hà N.T.T và nnk. (2007). Kế hoạch hành động bảo tồn và phát triển bền vững đất ngập nước ven biển Việt Nam đến năm 2015. Sách chuyên khảo. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 135 tr.
  • Nhuận M. T, Hà N.T.T và nnk. (2015). Chương 4: Sự thay đổi của cực đoan khí hậu và thiên tai tới hệ sinh thái và nhân sinh. Trong “Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về quản lý rủi ro thiên tai và các hiện tượng cực đoan nhắm thúc đẩy thích ứng với biển đổi khí hậu”. NXB Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 140-185.
  • Nhuận M.T., Hà N.T.T và nnk. (2016). Mô hình đô thị ven biển có khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu. Sách chuyên khảo. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Thanh T.D., Nhuận M.T., Nghi T., Hà N.T.T và nnk. (2016). Bách khoa toàn thư địa chất, Thảo H.T.M., Cúc N.T.T. (Biên soạn). Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội., tr.336-403.