KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG – 2019

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

(Ban hành theo Quyết định số 3145/QĐ-ĐHQGHN, ngày 25 tháng 10 năm 2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)

……………………………………

Hiện đã được cập nhật lên phiên bản 2023. Chi tiết xem tại đây:

https://geology.hus.vnu.edu.vn/tuyensinh/qltn/

……………………………………

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

– Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt:          Quản lý tài nguyên và Môi trường

+ Tiếng Anh:          Management of Natural Resources and Environment

– Mã số ngành đào tạo:    7850101

– Danh hiệu tốt nghiệp:    Cử nhân

– Thời gian đào tạo:         4 năm

– Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Cử nhân ngảnh Quản lý Tài nguyên và Môi trường

+ Tiếng Anh: Bachelor of Science in Management of Natural Resources and Environment

– Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường có năng lực (kiến thức, kỹ năng cơ bản và hiện đại, phẩm chất, tầm nhìn và tư duy khoa học) phát hiện, đánh giá, dự báo và giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; năng lực tổ chức và lãnh đạo, học tập suốt đời và trách nhiệm xã hội đối với công tác nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tri thức về lĩnh vực chuyên môn được đào tạo phục vụ quản lý sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Mục tiêu 1 (MT1: năng lực chuyên môn): Sinh viên tốt nghiệp trở thành cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường có năng lực tổ chức và lãnh đạo, dẫn dắt chuyên môn, hội nhập và khởi nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.

Mục tiêu 2 (MT2: học tập suốt đời): Sinh viên tốt nghiệp có khả năng tự học, nâng cao khả năng thích ứng với cách mạng công nghiệp 4.0, có khả năng thích ứng với môi trường và điều kiện việc làm thay đổi, có năng lực tổ chức, lãnh đạo và dẫn dắt chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo.

Mục tiêu 3 (MT3: trách nhiệm xã hội): Sinh viên tốt nghiệp là cử nhân quản lý tài nguyên và môi trường có thái độ, tác phong làm việc trung thực, đam mê, chủ động, sáng tạo, chịu trách nhiệm với nhóm, yêu ngành nghề và sẵn sàng phục vụ đất nước, tích cực tham gia các tổ chức xã hội nghề nghiệp liên quan.

3. Thông tin tuyển sinh

Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.

 

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. Ma trận chuẩn đầu ra

 

STT

 

Mã số

 

Học phần

 

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Kiến thức Kỹ năng Phẩm chất
LT TH Tự

học

KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KN1 KN2 KN3 KN4 PC1 PC2
I   Khối kiến thức chung
(
Không tính các học phần từ 7 đến 8)
16
1 PHI1006 Triết học Mác- Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 30 15 0 4 4 3 3 3 3 3
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác- Lênin
Marxist-Lenin political economy
2 20 10 0 4 4 4 3
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 30 0 0 4 4 4 3
4 HIS1001 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 20 10 0 3 2 3 3
5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 20 10 0 4 4 4 3
6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 20 35 20 4 3 4 3
7 Giáo dục thể chất
Physical Education
4 3 3 3 3
8 Giáo dục quốc phòng-an ninh
National Defence Education
8 4 4 3 3
II   Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 7
II.1   Các học phần bắt buộc 2
9 INM1000 Tin học cơ sở
Introduction to Informatics
2 15 15 0 4 4 4 4 3
II.2   Các học phần tự chọn 5
10 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam
Fundamental of Vietnamese Culture
3 42 3 0 3 3 3 3 3
11 GEO1050 Khoa học Trái đất và sự sống

Earth and Life Sciences

3 42 3 0 4 4 3 4 3 3
12 THL1057 Nhà nước và Pháp luật đại cương
General State and Law
2 20 5 5 4 3 3 3 3 3
13 MAT1060 Nhập môn Phân tích dữ liệu
Introduction to Data analysis
2 30 0 0 3 4 4 4 3 3
14 PHY1070 Nhập môn Internet kết nối vạn vật
Introduction to Internet of Things
2 30 0 0 3 4 4 3 4 3 3
15 PHY1020 Nhập môn Robotics

Introduction to Robotics

3 30 10 5 3 4 4 4 3 3
III   Khối kiến thức theo khối ngành 22
III.1   Các học phần bắt buộc 20
16 MAT1090 Đại số tuyến tính
Linear Algebra
3 30 15 0 3 3 3 3 3
17 MAT1091 Giải tích 1
Calculus 1
3 30 15 0 3 3 3 3 3
18 MAT1192 Giải tích 2
Calculus 2
2 20 10 0 3 3 3 3 3
19 MAT1101 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
3 27 18 0 4 4 4 3 3
20 PHY1100 Cơ- Nhiệt
Mechanics- Thermodynamics
3 30 15 0 3 3 3 3 3
21 PHY1103 Điện- Quang
Electromagnetism- Optics
3 30 15 0 3 3 3 3 3
22 CHE1080 Hóa học đại cương
General chemistry
3 42 3 0 4 4 4 3 3 3
III.2   Các học phần tự chọn 2/4
23 PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương
General Physics Practice
2 0 30 0 3 3 3 3 3 3
24 CHE1069 Thực tập Hóa học đại cương
General chemistry Lab
2 0 30 0 4 4 3 3 3 3
IV   Khối kiến thức chung theo nhóm ngành 31
IV.1   Các học phần bắt buộc 25
25 GEO2115 Khoa học quản lý đại cương
General Management Science
2 36 9 0 4 4 4 4 3 3
26 GLO2038 Nhập môn tài nguyên thiên nhiên
Introduction to Natural Resources
3 30 10 5 3 4 4 4 4 3 3 3
27 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương

Environmental Science

3 38 7 0 3 4 3 3 3 3 3
28 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững
Introduction to sustainable development
3 30 10 5 3 4 4 3 4 3 3
29 GLO2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific Method

3 20 20 5 5 5 4 4 4 3 3
30 GEO2059 Cơ sở viễn thám và GIS
GIS and remote sensing
3 30 10 5 4 5 5 5 4 4 3 3
31 GLO2099 Tiếng Anh cho Quản lý Tài nguyên và Môi trường
English for Management of Natural Resources and Environment
3 20 20 5 4 4 3 3 4 3 3 3
32 GLO2001 Địa chất đại cương

Physical Geology

3 32 10 3 3 3 3 4 4 3 3
33 GLO3070 Sinh thái học

Ecology

2 15 10 5 3 4 4 4 4 4 3 3
IV.2   Các học phần tự chọn 6/15
34 HMO3534 Khí tượng và khí hậu
Meteorology and Climate
3 33 8 4 3 3 3 3 3 3 3
35 HMO2075 Thủy văn đại cương

Introduction to Hydrology

3 40 0 5 3 3 3 3 3 3 3
36 HMO3600 Hải dương học

General Oceanography

3 30 12 5 3 3 3 3 3 3 3
37 GLO2037 Tai biến thiên nhiên
Natural Disasters
3 30 10 5 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3
38 GLO2209 Khởi nghiệp

Starting a business

3 30 10 5 3 4 4 4 4 4 3 3 3 3
V   Khối kiến thức ngành 61
V.1   Các học phần bắt buộc 39
39 GLO3157 Thực tập Tài nguyên thiên nhiên
Exploring Natural Resources in the Field
3 45 4 4 4 4 4 4 4 4 3 3
40  GEO3170 Phân tích hệ thống trong quản lý tài nguyên và môi trường
System analysis in resources and environmental management
3 30 10 5 4 4 4 4 5 4 3 3 3
41 GEO3176 Phương pháp quản lý tài nguyên và môi trường
Methods in Natural Resources and environmental Management
4 35 20 5 4 4 4 5 5 4 3 5 3 3
42 GLO3225 Luật và chính sách tài nguyên và môi trường

Resources and Environmental Law and Policy

3 33 9 3 4 4 4 4 3 3 4 3 3
43 GLO2056 Phân tích chi phí và lợi ích
Cost-Benefit analysis
3 40 0 5 3 3 4 4 3 4 3 3 3
44 GEO3161 Kinh tế tài nguyên và môi trường
Natural Resource and Environmental Economics
3 30 10 5 3 3 3 3 4 4 3 3
45 GLO2045 Phân tích không gian trong quản lý tài nguyên thiên nhiên

Geospatial Analysis in Natural Resources Management

3 25 15 5 5 4 5 4 4 4 4 3 3
46 GEO3178 Quản lý xung đột môi trường
Environmental conflict management
3 30 10 5 3 3 4 5 4 4 4 4 3 3
47 GLO3122 Đánh giá tác động môi trường
Environmental impact assessment
3 30 10 5 4 4 5 4 4 4 4 3 3
48 GLO3228 Giảm nhẹ và thích ứng biến đổi khí hậu
Climate change mitigation and adaptation
3 30 10 5 3 4 4 5 4 4 4 4 3 3
49 GLO3158 Các phương pháp điều tra, khảo sát, giám sát Tài nguyên và Môi trường
Techniques of Natural Resources and Environment Survey and Monitoring
3 30 10 5 4 4 4 4 4 3 4 3 3
50 GLO3229 Phân tích môi trường
Environmental Analysis
2 20 5 5 4 4 4 4 4 4 3 3
51 GLO3230 Tin học ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường
Applied Informatics in Resources and Environmental Management
3 10 30 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3
V.2   Các học phần tự chọn 12
V.2.1   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường địa chất 12/21
52 GLO3076 Tài nguyên Khoáng sản Việt Nam
Mineral Resources in Viet Nam
3 30 10 5 3 4 4 3 3 4 3 3
53 GLO3093 Tài nguyên cảnh quan địa chất
Geologcial Landscape resources
3 35 5 5 3 4 4 3 3 4 3 3
54 GLO3094 Kinh tế nguyên liệu khoáng
Mineral Resource Economics
3 30 10 5 3 3 4 3 3 4 4 3 3
55 GLO3151 Địa chất du lịch
Geotourism
3 30 10 5 3 4 4 3 3 4 3 3
56 GLO3154 Luật và chính sách khoáng sản Việt Nam
Mineral Law and Policy in Viet Nam
3 30 10 5 3 3 4 3 3 3 3 3
57 GLO3231 Kinh tế du lịch địa chất
Geotourism economic
3 30 10 5 3 4 4 3 3 4 3 3 3
58 GLO3232 Vấn đề môi trường trong khai thác và chế biến khoáng sản

Environment in Mineral resources Exploiting and Processing

3 30 10 5 4 4 4 5 4 4 4 3 3
59 GLO3161 Quản lý tài nguyên địa chất

Georesources Management

3 30 10 5 4 4 4 5 4 4 4 3 3
V.2.2   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên môi trường đất và nước 12/24
60 GLO3233 Tài nguyên đất Việt Nam

Land resources in Viet Nam

3 35 5 5 3 4 4 3 3 3 3 3 3
61 GLO3099 Quy hoạch sử dụng đất và quản lý tài nguyên đất
Land use planning and management
3 30 10 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3
62  GLO3234 Tài nguyên nước Việt Nam
Water resources in Viet Nam
3 30 10 5 4 4 4 3 3 3 3 3 3
63 HMO3101 Quản lý lưu vực sông
Watershed Management
3 30 10 5 4 4 4 4 3 4 3 3
64 GEO3191 Vấn đề môi trường trong khai thác sử dụng tài nguyên đất và nước
Environment in water and land using
3 35 5 5 4 4 4 5 4 4 4 3 3
65 GEO3182 Tài nguyên đất ngập nước Việt Nam
Wetland Resources in Viet Nam
3 30 10 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3
66 GEO3180 Quy hoạch và quản lý sử dụng tổng hợp nguồn nước

Integrated Planning and Management of Water Resources

3 30 10 5 4 4 4 4 4 4 4 3 3
67 GEO3163 Luật và chính sách Tài nguyên môi trường đất và nước Việt Nam
Water and Land resources-environmental Policy in Viet Nam
3 30 10 5 3 3 4 3 3 3 3 3 3
V.2.3   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường biển 12/24
68 GLO3102 Tài nguyên biển Việt Nam
Marine resources in Viet Nam
3 30 10 5 4 4 4 3 3 3 3 3 3
69 GLO3239 Môi trường biển Việt Nam
Marine Environment in Viet Nam
3 30 10 5 4 4 4 4 3 4 4 3 3
70 GLO3225 Luật và chính sách tài nguyên và môi trường biển
Marine resources and environment Law and Policy
3 30 10 5 3 4 4 4 3 3 3 3
71 GLO3104 Quản lý tổng hợp đới bờ
Integrated coastal-zone management
3 30 10 5 4 4 5 5 4 3 4 3 3
72 GLO3105 Vấn đề môi trường trong khai thác và sử dụng tài nguyên biển
Environmental problems in marine resources exploitation
3 35 5 5 4 4 5 5 4 4 5 3 3
73 HMO3623 Quản lý tài nguyên và môi trường biển
Management of Marine Resources and Environment
3 30 10 5 4 4 4 5 4 4 4 3 3
74 GLO3240 Kinh tế TN&MT biển
Marine resources and environmental economics
3 30 12 3 3 4 5 4 4 4 4 3 3
75 GLO3241 Quy hoạch sử dụng biển Việt Nam
Marine use planning in Viet Nam
3 25 15 5 4 5 5 5 4 5 4 3 3
V.3   Thực tập và niên luận
Practising
3
76 GLO3194 Thực tập thực tế

Practising

3 4 4 4 4 4 4 4 3 3
V.4   Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7
77 GLO4056 Khóa luận tốt nghiệp
Graduate thesis
7 5 5 5 5 5 4 5 4 4
Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7
78 GLO3242 Phương pháp xây dựng bản đồ tài nguyên thiên nhiên

Methods of mapping of natural resource

3 5 35 5 5 5 5 5 5 4 5 4 4
79 GLO3243 Xây dựng dự án Quản lý Tài nguyên thiên nhiên cấp địa phương

Planning Development in Regional Natural Resource Management

4 10 45 5 5 5 5 5 5 4 5 4 4

Các mức độ theo thang Bloom:      1- Nhớ;   2- Hiểu;   3- Áp dụng;   4- Phân tích;   5- Đánh giá;   6- Sáng tạo

B. Chuẩn đầu ra

(Chú ý: Chuẩn đầu ra cần được viết theo lí thuyết của Bloom và phải đáp ứng yêu cầu theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam đối với trình độ đại học).

1. Chuẩn đầu ra về kiến thức

CĐR1.1: Có kiến thức cơ bản về về KHXH, khoa học chính trị, pháp luật và văn hóa.

CĐR1.2: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, tin học trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường, thích ứng với CMCN 4.0.

CĐR1.3: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học trái đất, sinh thái, môi trường, khoa học quản lý trong các công việc thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên môi trường và phát triển bền vững.

CĐR1.4: Đánh giá được bản chất, vai trò và giá trị của tài nguyên, môi trường; Có khả năng áp dụng các phương pháp, công cụ, luật, chính sách trong các công việc quản lý tài nguyên và môi trường địa chất, đất, nước và biển.

CĐR1.5: Vận dụng các kiến thức chuyên ngành trong lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.

2. Chuẩn đầu ra về kĩ năng

CĐR2.1: Vận dụng được kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề phức tạp; kỹ năng phản biện, phê phán và đề xuất các giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường thích ứng với các điều kiện cụ thể.

CĐR2.2: Thể hiện được kỹ năng làm việc nhóm, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. Kĩ năng truyền đạt, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường.

CĐR2.3: Có kỹ năng tìm hiểu thông tin về nhu cầu của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức và nhu cầu xã hội trong lĩnh vực được đào tạo để chủ động tìm kiếm việc làm hoặc khởi nghiệp. Có kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh để nâng cao chuyên môn, trình độ, để tìm kiếm cơ hội và hội nhập quốc tế.

CĐR2.4: Có kỹ năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân;  Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

CĐR3.1: Thể hiện khả năng làm việc độc lập, tác phong làm việc khoa học, khả năng theo đuổi đam mê, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm tập thể, trách nhiệm xã hội, thích ứng cao với sự thay đổi môi trường làm việc.

CĐR3.2: Thể hiện thái độ, tác phong làm việc nghiêm túc, trung thực trong công tác chuyên môn, tinh thần học hỏi cầu tiến, hành xử chuyên nghiệp, chủ động lên kế hoạch nghề nghiệp của mình, luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực của mình.

4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

Cử nhân tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có đủ năng lực đảm nhiệm các công việc sau:

  • Chuyên viên, nghiên cứu viên, chuyên gia tư vấn công tác tại các doanh nghiệp, đơn vị Nhà nước, tổ chức phi chính phủ, các tổ chức quốc tế hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
  • Tham gia công tác quản lí, hoạch định chính sách về quản lý tài nguyên – môi trường để phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu ở các bộ ngành có liên quan và các cơ sở ở địa phương;
  • Nghiên cứu, quản lí tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu du lịch, sinh thái, khu dự trữ sinh quyển, di sản địa chất…;
  • Tham gia giảng dạy, nghiên cứu ở các trường đại học, cơ quan nghiên cứu trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực tài nguyên – môi trường;
  • Khởi nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên – môi trường.

5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ trình độ tham gia các khóa học, các chương trình học nâng cao ngắn hạn, dài hạn và các chương trình đào tạo sau đại học (đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ) chuyên ngành liên quan đến Quản lý tài nguyên và môi trường tại các cơ sở đào tạo (trường đại học, học viện) trong và ngoài nước.

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                                         137 tín chỉ

  • Khối kiến thức chung 16 tín chỉ
    (không tính GDTC, GDQP-AN)
  • Khối kiến thức theo lĩnh vực:                                         7 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo khối ngành:                               22 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:         20 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                    2 tín chỉ/4 tín chỉ

  • Khối kiến thức theo nhóm ngành:                               31 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:         25 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn:                    6 tín chỉ/ 15 tín chỉ

  • Khối kiến thức ngành:                                                       61 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc:         39 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn chuyên sâu:

Quản lý tài nguyên địa chất       12 tín chỉ / 24 tín chỉ

Quản lý tài nguyên đất và nước 12 tín chỉ /24 tín chỉ

Quản lý tài nguyên biển             12 tín chỉ/24 tín chỉ         

+ Thực tập thực tế và Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:                               10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

Số TT Mã số Học phần Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 16
1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15 0
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 0 PHI1006
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30 0 0
4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10 0
5 POL1001 Tư  tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10 0
6 Ngoại ngữ B1

Foreign Language B1

5/15
7 FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20
8 FLF1307 Tiếng Pháp B1

French B1

5 20 35 20
9 FLF1407 Tiếng Trung B1

Chinese B1

5 20 35 20
10 Giáo dục thể chất

Physical Education

4
11 Giáo dục quốc phòng-an ninh

National Defence Education

8
II   Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 7
II.1   Các học phần bắt buộc 2        
12 INM1000 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

2 15 15 0
II.2   Các học phần tự chọn 5        
13 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 42 3 0
14 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống

Earth and Life Sciences

3 42 3 0
15 THL1057 Nhà nước và Pháp luật đại cương

General State and Law

2 20 5 5 PHI1006
16 MAT1060 Nhập môn phân tích dữ liệu

Introduction to Data Analysis

2 20 10 0
17 PHY1070 Nhập môn Internet kết nối vạn vật

Introduction to Internet of Things

2 24 6 0
18 PHY1020 Nhập môn Robotics

Introduction to Robotics

3 30 10 5
III   Khối kiến thức theo khối ngành 22
III.1   Các học phần bắt buộc 20
19 MAT1090 Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3 30 15 0
20 MAT1091 Giải tích 1

Calculus 1

3 30 15 0
21 MAT1192 Giải tích 2

Calculus 2

2 20 10 0 MAT1091
22

MAT1101

Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 27 18 0 MAT1091
23 PHY1100 Cơ- Nhiệt

Mechanics- Thermodynamics

3 30 15 0 MAT1091
24 PHY1103 Điện- Quang

Electromagnetism- Optics

3 30 15 0 PHY1100
25 CHE1080 Hóa học đại cương

General chemistry

3 42 3 0
III.2   Các học phần tự chọn 2/4
26 PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

General Physics Practice

2 0 30 0 PHY1100

PHY1103

27 CHE1069 Thực tập Hóa học đại cương

General chemistry Lab

2 0 30 0 CHE1080
IV   Khối kiến thức chung theo nhóm ngành 31
IV.1   Các học phần bắt buộc 25
28 MNS1052 Khoa học quản lý đại cương

General Management Science

2 20 7 3
29 GLO2038 Nhập môn tài nguyên thiên nhiên

Introduction to Natural Resources

3 40 0 5 GEO1050
30 EVS2302 Khoa học môi trường đại cương

Environmental Science

3 38 7 0 GEO1050
31 GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững

Introduction to sustainable development

3 30 10 5 GLO2038
32 GLO2206 Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific Method

3 20 20 5 GLO2038
33 GEO2059 Cơ sở viễn thám và GIS

GIS and remote sensing

3 30 10 5 GLO2001

INM1000

34 GLO2099 Tiếng Anh cho Quản lý Tài nguyên và Môi trường

English for Management of Natural Resources and Environment

3 20 20 5 GLO2038
35 GLO2001 Địa chất đại cương

Physical Geology

3 32 10 3
36 GLO3070 Sinh thái học

Ecology

2 15 10 5
IV.2   Các học phần tự chọn 6/15
37 HMO3534 Khí tượng và khí hậu

Meteorology and Climate

3 33 8 4
38 HMO2075 Thủy văn đại cương

Introduction to Hydrology

3 40 0 5
39 HMO3600 Hải dương học

General Oceanography

3 30 12 5
40 GLO2037 Tai biến thiên nhiên

Natural Disasters

3 30 10 5 GLO2001
41 GLO2209 Khởi nghiệp

Starting a business

3 30 10 5
V   Khối kiến thức ngành 61
V.1   Các học phần bắt buộc 39
42 GLO3157 Thực tập Tài nguyên thiên nhiên

Exploring Natural Resources in the Field

3 0 45 0 GLO2038
43 GLO3198 Phân tích hệ thống trong quản lý tài nguyên và môi trường

System analysis in resources and environmental management

3 30 10 5 GLO2038
44 GLO3199 Phương pháp quản lý tài nguyên và môi trường

Methods in Natural Resources and environmental Management

4 35 20 5 GLO2038

EVS2302

MNS1052

45 GLO3225 Luật và chính sách tài nguyên và môi trường

Resources and Environmental Law and Policy

3 33 9 3 EVS2302
46 GLO2056 Phân tích chi phí và lợi ích

Cost-Benefit analysis

3 40 0 5
47 GLO3226 Kinh tế tài nguyên và môi trường

Natural Resource and Environmental Economics

3 30 10 5 GLO2038

EVS2302

48 GLO2045 Phân tích không gian trong quản lý tài nguyên thiên nhiên

Geospatial Analysis in Natural Resources Management

3 25 15 5 GEO2059
49 GLO3227 Quản lý xung đột môi trường

Environmental conflict management

3 30 10 5 GLO2038
50 GLO3122 Đánh giá tác động môi trường

Environmental impact assessment

3 30 10 5 GLO2087
51 GLO3228 Giảm nhẹ và thích ứng biến đổi khí hậu

Climate change mitigation and adaptation

3 30 10 5 GLO2001
52 GLO3158 Các phương pháp điều tra, khảo sát, giám sát Tài nguyên và Môi trường

Techniques of Natural Resources and Environment Survey and Monitoring

3 30 10 5
53 GLO3229 Phân tích môi trường

Environmental Analysis

2 20 5 5 EVS2302
54 GLO3230 Tin học ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường

Applied Informatics in Resources and Environmental Management

3 10 30 5 INM1000
V.2   Các học phần tự chọn 12
V.2.1   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường địa chất 12/24
55 GLO3076 Tài nguyên Khoáng sản Việt Nam

Mineral Resources in Viet Nam

3 30 10 5 GLO2001
56 GLO3093 Tài nguyên cảnh quan địa chất

Geologcial Landscape resources

3 30 10 5 GLO2001
57 GLO3094 Kinh tế nguyên liệu khoáng

Mineral Resource Economics

3 30 10 5 GLO3226
58 GLO3151 Địa chất du lịch

Geotourism

3 30 10 5 GLO2001
59 GLO3154 Luật và chính sách khoáng sản Việt Nam

Mineral Law and Policy in Viet Nam

3 30 10 5
60 GLO3231 Kinh tế du lịch địa chất

Geotourism economic

3 30 10 5 GLO2056

GLO3226

61 GLO3232 Vấn đề môi trường trong khai thác và chế biến khoáng sản

Environment in Mineral resources Exploiting and Processing

3 30 10 5 GLO2001

GLO3229

62 GLO3161 Quản lý tài nguyên địa chất

Georesources Management

3 30 10 5 GLO2001

MNS1052

V.2.2   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên, môi trường đất và nước 12/24
63 GLO3233 Tài nguyên đất Việt Nam

Land resources in Viet Nam

3 35 5 5 GLO2038
64 GLO3099 Quy hoạch sử dụng đất và quản lý tài nguyên đất

Land use planning and management

3 30 10 5 GLO3226
65 GLO3234 Tài nguyên nước Việt Nam

Water resources in Viet Nam

3 25 16 4 GLO2038
66 HMO3101 Quản lý lưu vực sông

Watershed Management

3 30 10 5 MNS1052
67 GLO3235 Vấn đề môi trường trong khai thác sử dụng tài nguyên đất và nước

Environment in water and land using

3 35 5 5 GLO3229
68 GLO3236 Tài nguyên đất ngập nước Việt Nam

Resources Wetlands in Viet Nam

3 30 10 5 GLO3070
69 GLO3237 Quy hoạch và quản lý sử dụng tổng hợp nguồn nước

Integrated Planning and Management of Water Resources

3 30 10 5 MNS1052
70 GLO3238 Luật và chính sách Tài nguyên môi trường đất và nước Việt Nam

Water and Land resources-environmental Policy in Viet Nam

3 30 10 5
V.2.3   Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường biển 12/24
71 GLO3102 Tài nguyên biển Việt Nam

Marine resources in Viet Nam

3 30 10 5 GLO2038
72 GLO3239 Môi trường biển Việt Nam

Marine Environment in Viet Nam

3 30 10 5 EVS2302
73 GLO3225 Luật và chính sách tài nguyên và môi trường biển

Marine resources and environment Law and Policy

3 30 10 5
74 GLO3104 Quản lý tổng hợp đới bờ

Integrated coastal-zone management

3 30 10 5 MNS1052

GLO2038

75 GLO3105 Vấn đề môi trường trong khai thác và sử dụng tài nguyên biển

Environmental problems in Marine resources exploitation

3 30 10 5 GLO3229
76 HMO3623 Quản lý tài nguyên và môi trường biển

Management of Marine Resources and Environment

3 30 10 5 MNS1052

GLO2038

77 GLO3240 Kinh tế tài nguyên và môi trường biển

Marine resources and environmental economics

3 30 12 3 GLO3226
78 GLO3241 Quy hoạch sử dụng biển Việt Nam

Marine use planning in Viet Nam

3 25 15 5 GLO2038

EVS2302

V.3   Thực tập và niên luận 3
79 GLO3194 Thực tập thực tế

Practising

3 0 45 0
V.4   Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế 7
80    GLO4056 Khóa luận tốt nghiệp

Graduate thesis

7 GLO2206
  Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp 7
81 GLO3242 Phương pháp xây dựng bản đồ tài nguyên thiên nhiên

Methods of mapping of natural resource

3 5 35 5
82 GLO3243 Xây dựng dự án Quản lý Tài nguyên thiên nhiên cấp địa phương

Planning Development in Regional Natural Resource Management

4 10 45 5
    Cộng: 137

Tin Liên Quan