Điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học năm 2017 và 2018 – ĐHKHTN

Đại học Khoa học Tự nhiên thống kê điểm trúng tuyển các ngành đào tao trong 2 năm gần đây để thí sinh tham khảo.

Thứ tự Mã trường Mã xét tuyển Tên ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2017 Năm 2018
1 QHT QHT01 Toán học

18,75

18,10
2 QHT QHT02 Toán tin 18,75 19,25
3 QHT QHT40 Máy tính và khoa học thông tin 27,75 20,15
4 QHT QHT90 Máy tính và khoa học thông tin** (Chất lượng cao) 18,75
5 QHT QHT03 Vật lý học 17,50 17,25
6 QHT QHT04 Khoa học vật liệu 17,25 16,00
7 QHT QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 17,50 16,05
8 QHT QHT06 Hóa học 19,75 19,70
9 QHT QHT41 Hóa học** (CT Tiên tiến) Chưa có 17,00
10 QHT QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 21,00 20,20
11 QHT QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 17,25 17,05
12 QHT0 QHT43 Hóa dược** 20,35
13 QHT QHT08 Sinh học 18,00 17,70
14 QHT QHT09 Công nghệ sinh học 23,50 20,55
15 QHT QHT44 Công nghệ sinh học** 27,75 18,10
16 QHT QHT10 Địa lý tự nhiên 17,00 15,00
17 QHT QHT91 Khoa học thông tin địa không gian Chưa có 15,20
18 QHT QHT12 Quản lý đất đai 17,50 16,35
19 QHT QHT13 Khoa học môi trường 17,50 16,00
20 QHT QHT45 Khoa học môi trường** Chưa có 15,05
21 QHT QHT14 Khoa học đất 20,75 không có
22 QHT QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17,50 16,45
23 QHT QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** Chưa có Chưa có
24 QHT QHT16 Khí tượng và khí hậu học 18,75 15,05
25 QHT QHT17 Hải dương học 17,75 15,05
26 QHT QHT92 Tài nguyên và môi trường nước Chưa có Chưa có
27 QHT QHT18 Địa chất học 17,00 15.20
28 QHT QHT19 Kỹ thuật địa chất 18,00 15,20
29 QHT QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 17,75

15,20

Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm.

Tin Liên Quan