Đề tài, Dự án

Đề tài dự án giai đoạn 2015-2020

 

TT Cấp đề tài Tên nhiệm vụ/đề tài/dịch vụ KHCN Mã số Chủ nhiệm Thời gian thực hiện Thuộc chương trình Năm học
1 Nhà nước Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở khu vực Tây Nguyên TN3/T20 Vũ Văn Tích 11/2012 – 10/2015 Nhà nước 2015
2 Nhà nước Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định 01/2012/HĐ – ĐTKHCN Đỗ Minh Đức 2012-2015 Nhà nước 2015
3 Nafosted Đặc điểm khoáng vật học, ngọc học và nguồn gốc một số đá bán quý (zircon và peridot) liên quan với hoạt động magma basalt kiềm ở miền Nam Việt Nam 105.01-2012.01 Nguyễn Thị Minh Thuyết 02/2013 – 02/2016 NAFOSTED 2015-2016
4 Hợp tác Quốc tế Chương trình SRV-10/0026: nâng cao năng lực và chuyển giao công nghệ giảm thiểu địa tai biến ở việt nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu. SRV-10/0026 Mai Trọng Nhuận 2014 – 2016 Dự án Quốc tế 2015-2016
5 Nafosted Nghiên cứu xác lập các thuộc tính đặc trưng, làm cơ sở xây dựng mô hình cho kiểu mỏ corindon trong đá gneis (kiểu mỏ Tân Hương – Trúc Lâu) ở Việt Nam 105.01-2012.08 Nguyễn Ngọc Khôi 2013-2016 NAFOSTED 2015-2016
6 Bộ Nghiên cứu các di sản thiên nhiên và văn hóa vùng Ba Vì – Sơn Tây, Hà Nội, nhằm xây dựng Công viên địa chất (Geopark) phục vụ phát triển du lịch bền vững 01C-04/11-2014-2 Tạ Hòa Phương 2014-2016 Bộ 2015-2016
7 Bộ Nghiên cứu điều kiện cổ khí hậu hình thành các trầm tích chứa dầu ở Đồng Ho (Quảng Ninh) nhằm định hướng tìm kiếm dầu khí / QG.14.09 QG.14.09 Nguyễn Văn Vượng 4/2014-4/2016 Bộ 2015-2016
8 Nhà nước Nghiên cứu, áp dụng công nghệ địa môi trường – Địa sinh thái nhằm ngăn ngừa, xử lý môi trường nước tại một số điểm ở các lưu vực sông vùng Tây Bắc. KHCN-TB.02C/13-18 Nguyễn Thị Thị Hoàng Hà 9/2014-12/2016 Nhà nước 2015-2016
9 Nafosted Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng tư liệu viễn thám trong quan trắc biến động chất lượng môi trường nước hồ: lấy ví dụ Hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn) 105.08-2013.12 Nguyễn Thị Thu Hà 3/2014-3/2017 NAFOSTED 2014-2017
10 Nhà nước Nghiên cứu đánh giá tổng thể tiềm năng các bồn địa nhiệt vùng Tây Bắc KHCN-TB.01T/13-18/2014 Đặng Mai 9/2014-3/2017 Nhà nước 2015-2017
11 Nafosted Nghiên cứu tương tác hóa lý và biến dạng nền đất do xâm nhập mặn trong trầm tích Holocene vùng đồng bằng Sông Hồng phục vụ phát triển bền vững cơ sở hạ tầng ven biển 105.08-2014.45 Nguyễn Ngọc Trực 3/2015 -3/2018 NAFOSTED 2015-2018
12 ĐHQGHN Nghiên cứu xây dựng và áp dụng phương pháp hồi phục đặc điểm cổ khí hậu Holocen bằng phân tích đồng vị bền trong trầm tích ở miền Bắc, Việt Nam QG.16.16 Nguyễn Tài Tuệ 2016-2018 Bộ 2016-2018
13 Nafosted Nghiên cứu tương tác hóa lý và biến dạng nền đất do xâm nhập mặn trong trầm tích Holocene vùng đồng bằng Sông Hồng phục vụ phát triển bền vững cơ sở hạ tầng ven biển Mã số: 105.08-2014.45 Nguyễn Ngọc Trực 2015-2018 NAFOSTED 2017-2018
14 TN Nghiên cứu đặc điểm tướng và lịch sử phát triển trầm tích Holocen khu vực đới bờ tỉnh Trà Vinh TN.17.14 Nguyễn Thị Huyền Trang 7/2017-7/2018 TN 2017-2018
15 Nhà nước Nghiên cứu diễn biến và dự báo xu thế biến động các địa hệ khu vực ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy từ Holocen đến nay KC.09.02/16-20 Trần Nghi 11/2016-10/2019 Nhà nước 2017-2019
16 Nafosted Nghiên cứu sự phát xạ khí radon (220Rn, 222Rn) trong môi trường karst khu vực Đông Bắc Việt Nam 105.99-2016.16 Nguyễn Thùy Dương 2017-2020 NAFOSTED 2017-2020
17 Nafosted Nghiên cứu giá trị địa chất trong các thành tạo trầm tích tuổi Devon muộn – Permi (D3 – P) ở Miền Bắc Việt Nam phục vụ phát triển du lịch Tạ Hòa Phương 2017-2021 NAFOSTED 2017-2020
18 Nhà nước Nghiên cứu xây dựng mô hình phát triển bền vững tích hợp 3E+1 (kinh tế, môi trường, hệ sinh thái và an ninh phi truyền thống) cho các khu vực biên giới Việt – Lào vùng Tây Bắc. TB.19C/13-18 Trần Đăng Quy 02/2017 – 12/2018 Nhà nước 2018-2019
19 Nhà nước Luận cứ khoa học và thực tiễn, đề xuất định hướng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc giai đoạn 2019- 2025 KHCN-TB.27X/13-18 Mai Trọng Nhuận 05/2018-06/2019 Nhà nước 2018-2019
20 Nhà nước Nghiên cứu dự báo nguy cơ tai biến trượt lở mái dốc dọc các tuyến giao thông trọng điểm miền núi tỉnh Quảng Nam và đề xuất giải pháp ứng phó ĐTĐLCN. 23/17 Đỗ Minh Đức 06/2017 – 12/2019 Nhà nước 2018-2019
21 Nafosted Nghiên cứu lịch sử hoạt động gió mùa và biến đổi môi trường ghi nhận trong trầm tích hồ núi lửa Biển Hồ, vùng Tây Nguyên 105.99-2018.316 Nguyễn Văn Hướng 08/2018-/8/2021 NAFOSTED 2018-2019
22 Bộ Nghiên cứu đánh giá đa lợi ích từ rừng ngập mặn nhằm nâng cao tính bền vững và duy trì sinh kế cộng đồng ở khu vực ven biển, lấy ví dụ huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa QG18.16 Nguyễn Thị Thị Hoàng Hà 1/2018-2/2019 Bộ 2018-2019
23 Nafosted Nghiên cứu biến đổi ngắn hạn của sét Núi Nưa – Thanh Hóa và Di Linh – Lâm Đồng nhằm đánh giá khả năng cô lập chất thải hạt nhân 105.08-2015.14 Hoàng Thị Minh Thảo 2016-2019 NAFOSTED 2018-2019
24 Bộ Nghiên cứu ảnh hưởng và đề xuất các giải pháp kỹ thuật giảm thiểu tác động của xâm nhập mặn đến ổn định nền-móng công trình xây dựng dân dụng trên nền đất yếu ven biển thành phố Hải Phòng Mã số: QG.18.15 Nguyễn Ngọc Trực 2018-2019 TN 2018-2019
25 Bộ Nghiên cứu, đánh giá những giá trị địa di sản (geoheritages) nổi bật, ngoại hạng của Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng nhằm đẩy mạnh phát triển du lịch Tạ Hòa Phương 2018-2019 Bộ 2018-2019
26 Bộ Nghiên cứu đánh giá nguồn tài nguyên nước biển sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh mắt, xoang, miệng QG.17.24 Nguyễn Đình Nguyên 3/2017-3/2019 Bộ 2018-2019
27 Bộ Nghiên cứu sự biến động trạng thái ứng suất kiến tạo và mối quan hệ với động đất kích thích nhằm dự báo các vùng có khả năng phát sinh động đất ở khu vực thủy điện Sông Tranh 2, tỉnh Quảng Nam QG.18.14 Lường Thị Thu Hoài 3/2018-3/2020 Bộ 2018-2019
28 Nafosted Nghiên cứu sự phát xạ khí radon (220Rn, 222Rn) trong môi trường karst khu vực Đông Bắc Việt Nam 105.99-2016.16 Nguyễn Thùy Dương 4/2017-4/2020 NAFOSTED 2018-2019
29 Nafosted Nghiên cứu giá trị địa chất trong các thành tạo trầm tích tuổi Devon muộn – Permi (D3-P) ở Miền Bắc Việt Nam phục vụ phát triển du lịch 105.03-2016.19 Tạ Hòa Phương 4/2017-4/2020 NAFOSTED 2018-2019
30 Nafosted Nghiên cứu cơ chế phá hủy bờ sông Hồng khu vực Hà Nội do chế độ thủy động lực của sông trong mùa mưa phục vụ việc bảo vệ bờ sông và phát triển bền vững vùng ven sông 105.08-2015.24 Dương Thị Toan 5/2016-5/2019 NAFOSTED 2018-2019
31 Nafosted Nghiên cứu so sánh các quá trình sinh địa hóa carbon hữu cơ trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Đồng Rui (Quảng Ninh) và Khu dự trữ Sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (Tp. Hồ Chí Minh) 105.08-2015.18 Nguyễn Tài Tuệ 5/2016-5/2019 NAFOSTED 2018-2019
32 TN Đặc điểm cấu trúc địa chất trong Miocen muộn khu vực bể Phú Khánh thềm lục địa Việt Nam TN.18.17 Trần Thị Dung 6/2018-6/2019 TB 2018-2019
33 Bộ Nghiên cứu tiến hóa trầm tích và quá trình bồi tụ – xói lở bờ biển cửa Ba Lạt – Hải Hậu từ 1000 năm đến nay trong bối cảnh biến đổi khí hậu và dâng cao mực nước biển ; đề xuất định hướng quy hoạch và quản lý đới bờ theo hướng phát triển bền vững. CA.17.10A Trần Thị Thanh Nhàn 7/2017 – 7/2019 Bộ 2018-2019
34 Bộ Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn, quy trình đánh giá chất lượng hệ sinh thái vùng biển ven bờ bằng công nghệ tiên tiến phục vụ quản lý tài nguyên và môi trường TNMT.2018.06.16 Mai Trọng Nhuận 7/2018-12/2020 Bộ 2018-2019
35 Nhà nước Nghiên cứu kiến tạo Pliocen-Đệ tứ trũng sâu Tây nam Biển Đông làm tiền đề tìm kiếm khoáng sản rắn KC.09.32/16-20 Nguyễn Văn Vượng 7/2018-12/2020 Nhà nước 2018-2019
36 Hợp tác Quốc tế Nghiên cứu hệ thống xử lý nước bị nhiễm asen tại các khu vực ven đô và nông thôn Nguyễn Thị Thị Hoàng Hà 7/2018-5/2019 KOICA 2018-2019
37 Nhà nước Nghiên cứu xác lập bộ tiêu chí đánh giá tính bền vững vùng ven biển Việt Nam, thử nghiệm ứng dụng cho vùng điển hình và đề xuất giải pháp nhân rộng BĐKH.23/16-20 Nguyễn Đình Thái 8/2017 – 8/2020 BĐKH/16-20 2018-2019
38 Nafosted Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong thực vật xung quanh khu vực mỏ đa kim Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên 105.99-2017.314 Nguyễn Thị Hoàng Hà 8/2018 – 8/2021 NAFOSTED 2018-2019
39 Nafosted Khôi phục sự dao động mực nước biển trong Holocene khu vực đồng bằng sông Hồng dựa trên phân tích vi cổ sinh và tỷ lệ đồng vị 16O.18O nhằm dự đoán xu hướng dao động mực nước biển trong tương lai 105.08-2015.35 Nguyễn Thùy Dương 5/2016-5/2020 NAFOSTED 2018-2019
40 Bộ Chuẩn hóa các kết quả nghiên cứu về Địa kỹ thuật – Môi trường thành phố Hà Nội phục vụ công tác quản lý tài nguyên, quy hoạch, xây dựng và sử dụng đất hiệu quả, bền vững 01C-04/01-2016-3 Trần Mạnh Liểu 2016 – 2018 Tp. Hà Nội 2016 – 2018
41 Nhà nước Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, thiên tai, hoạt động nhân sinh nhằm đề xuất giải pháp, mô hình phát triển bền vững khu vực ven sông Hậu BĐKH.16-20 Nguyễn Tuấn Anh 2018-2020 2018-2020
42 Nafosted Nghiên cứu lịch sử hoạt động gió mùa và biến đổi môi trường ghi nhận trong trầm tích hồ núi lửa Biển Hồ, vùng Tây Nguyên 105.99-2018.316 Nguyễn Văn Hướng 2019-2022 NAFOSTED 2019-2022
43 Bộ Nghiên cứu cổ khí hậu Holocen khu vực Nam Tây Nguyên bằng dữ liệu trầm tích hồ núi lửa QG.20.11 Nguyễn Đình Thái 2020-2022 ĐHQGHN 2020-2021
44 Nafosted Nghiên cứu biến tính một số sét bentonit Việt Nam bằng A13+ kết hợp than sinh học để loại bỏ amoni trong nước 105.99-2019.311 Hoàng Thị Minh Thảo 2020-2022 NAFOSTED 2020-2022
45 Nafosted Nghiên cứu tối ưu hóa việc giám sát phú dưỡng ở các hồ đô thị bằng ảnh vệ tinh Sentinel 2: lấy thí dụ các hồ đô thị Hà Nội 105.08-2019.329 Nguyễn Thị Thu Hà 2020-2022 NAFOSTED 2020-2023
46 QG Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ nâng cao khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu và tính bền vững của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở khu vực cửa Sông Hồng QG19.01 Lưu Việt Dũng 2019-2021 ĐHQGHN 2019-2023
47 Bộ Nghiên cứu xây dựng và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu công trình ngầm gắn với cấu trúc nền địa chất phục vụ quản lý và phát triển không gian ngầm Đô thị trung tâm Tp. Hà Nội’  01C-04/02-2020-03 Trần Mạnh Liểu 2020 – 2023 Tp. Hà Nội 2020- 2023
48 Bộ Nghiên cứu xác lập các danh thắng địa cảnh (geosites) và các loại hình di sản khác vùng Ba Vì, Hà Nội phục vụ xây dựng hồ sơ đề nghị công nhận Công viên địa cảnh QG12.15 Nguyễn Thùy Dương 2012-2014 ĐHQGHN 2012-2013
2013-2014
2014-2015
49 TN Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá chất lượng nước tại tiểu lưu vực hồ Trị An thuộc hệ thống sông Đồng Nai TN. 12.38 Nguyễn Thị Hồng 2012-2014 Trường ĐHKHTN 2012-2013
50 TN Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá sự thay đổi sử dụng đất tại lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn, tỉnh Quảng Nam TN. 15.21 Nguyễn Thị Hồng 2015-2016 Trường ĐHKHTN 2014-2015

 

CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC  NĂM HỌC 2020-2021

TT Tên và số hiệu của
đề tài, hợp đồng
Loại hình (Nghiên cứu / Dịch vụ KH / Chuyển giao CN / Thương mại hóa SP) Chủ trì Đối tác Thời gian thực hiện
(từ tháng/năm đến tháng/năm)
10 Hợp đồng Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ triển khai đề tài nghiên cứu khoa học giữa Sở KH&CN Hà Nội (Bên A) và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Bên B) số:16 /2020       ký ngày:  09/11/2020 Nghiên cứu xây dựng và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu công trình ngầm gắn với cấu trúc nền địa chất phục vụ quản lý phát triển không gian ngầm đô thị trung tâm thành phố Hà Nội
Mã số đề tài: 01C-04/02-2020-03
PGS.TSKH Trần Mạnh Liểu Sở KHCN Hà Nội 30 tháng (từ 10/2020 đến 3/2023)
11 Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu, thiên tai, hoạt động nhân sinh  nhằm đề xuất giải pháp, mô hình phát triển bền vững khu vực ven sông Hậu Đề tài cấp nhà nước Phòng thí nghiệm Trọng điểm Địa môi trường và ứng phó BĐKH Bộ TNMT 30 tháng (từ 11/2018-31/12/2020)
12 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn, quy trình đánh giá chất lượng hệ sinh thái vùng biển ven bờ bằng công nghệ tiên tiến phục vụ quản lí tài nguyên và môi trường Đề tài cấp Bộ TNMT GS. TS. Mai Trọng Nhuận Bộ TNMT 30 tháng (từ 15/7/2018-30/11/2021)
13 Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong giám sát và dự báo phát tán khí phóng xạ tại các khu vực mỏ chứa chất phóng xạ, áp dụng thử nghiệm ở mỏ đồng Sin Quyền Đề tài QG.21.19 PGS. TS. Nguyễn Tài Tuệ ĐHQGHN 24 tháng (từ 5/4/2021-31/3/2023)
18 Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống xử lý asen trực tiếp trong giếng khoan khai thác nước dưới đất vùng nông thôn đồng bằng Sông Hồng.                       Mã số đề tài QG.21.21 Nghiên cứu TS. Trần Thị Lựu ĐHQGHN 24 tháng (từ 5/4/2021-31/3/2023)
19 Đánh giá tiềm năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất bằng nguồn nước mưa thu gom từ mái nhà cao tầng khu vực phía nam Hà Nội.                                    Mã số đề tài TN.20.11 Nghiên cứu TS. Trần Thị Lựu Trường ĐHKHTN 12 tháng từ 8/2020-8/2021

 

CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM HỌC 2021-2022
TT Tên và số hiệu của
đề tài, hợp đồng
Loại hình (Nghiên cứu / Dịch vụ KH / Chuyển giao CN / Thương mại hóa SP) Chủ trì Đối tác Thời gian thực hiện
(từ tháng/năm đến tháng/năm)
Kinh phí (triệu đồng) Kết quả nghiệm thu hoặc chưa nghiệm thu
Tổng Năm 2020 Năm 2021
I. Các hợp đồng dịch vụ khoa học với đối tác trong nước (Có kinh phí chuyển qua Trường hoặc Trung tâm, PTN của Trường)
1 Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn, quy trình đánh giá chất lượng hệ sinh thái vùng biển ven bờ bằng công nghệ tiên tiến phục vụ quản lí tài nguyên và môi trường Đề tài cấp Bộ TNMT GS. TS. Mai Trọng Nhuận Bộ TNMT 30 tháng (từ 15/7/2018-30/11/2021) 3250 600 1200 Đã nghiệm thu
2 Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong giám sát và dự báo phát tán khí phóng xạ tại các khu vực mỏ chứa chất phóng xạ, áp dụng thử nghiệm ở mỏ đồng Sin Quyền Đề tài QG.21.19 PGS. TS. Nguyễn Tài Tuệ ĐHQGHN 24 tháng (từ 5/4/2021-31/3/2023) 280 0 140 Đang thực hiện
3 Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống xử lý asen trực tiếp trong giếng khoan khai thác nước dưới đất vùng nông thôn đồng bằng Sông Hồng.                                 Mã số đề tài QG.21.21 Nghiên cứu TS. Trần Thị Lựu ĐHQGHN 24 tháng (từ 5/4/2021-31/3/2023) 280 0 140 Đang thực hiện
4 Nghiên cứu cổ khí hậu giai đoạn Holocen khu vực Nam Tây Nguyên bằng dữ liệu trầm tích hồ núi lửa
Mã số đề tài: QG.20.11
ĐHQG TS. Nguyễn Đình Thái ĐHQGHN 24 tháng (từ 01/4/2020-01/4/2022) 300 150 150 Đang thực hiện
5 Đánh giá tiềm năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất bằng nguồn nước mưa thu gom từ mái nhà cao tầng khu vực phía nam Hà Nội.                      Đề tài TN.20.11 Đề tài cơ sở TS. Trần Thị Lựu 12 tháng từ tháng 8/2020-8/2021 30 15 15 Đã nghiệm thu