DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K49 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2008
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT49 01 |
9.1 | Nguyễn Thế Việt | Chất lượng môi trường nước tại xã Yên Xá-Ý Yên-Nam Định & mối liên quan tới sức khỏe cộng đồng |
KL ĐKT49 02 |
9.1 | Đặng Xuân Khu | Đặc điểm địa hoá sinh thái nhóm Tờ Thanh Lợi |
KL ĐKT49 03 |
9.1 | Phùng Anh Khuê | Đặc điểm địa hóa sinh thái vùng Chợ Đồn-Bắc Kạn |
KL ĐKT49 04 |
9.1 | Phạm Thị Thuỳ Dương | Đánh giá khả năng hấp thụ của bazan đối với ion kim loại nặng Cu2+ và Pb2+ |
KL ĐKT49 05 |
9.1 | Đỗ Thị Lệ | Đánh giá mức độ nhạy cảm môi trường trầm tích tầng mặt đối với ô nhiễm khu vực bờ phải của sông Ba Lạt |
KL ĐKT49 06 |
9.1 | Nguyễn Thanh Huyền | Đánh giá mức độ tổn thương đất ngập nước khu vực của sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh |
KL ĐKT49 07 |
9.1 | Đỗ Xuân Khôi | Hiện trạng môi trường nước tỉnh Bạc Liêu |
KL ĐKT49 08 |
9.1 | Nguyễn Cao Sơn | Hiện trạng môi trường nước tỉnh Trà Vinh |
KL ĐKT49 09 |
9.1 | Nguyễn Trung Kiên | Nghiên cứu đặc điểm địa chất môi trường môi trường đầm phá Tam Giang-Cầu Hai nhằm định hướng phát triển bền vững |
KL ĐKT49 10 |
9.1 | Đỗ Thị Hằng | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Khánh Hòa |
KL ĐKT49 11 |
9.1 | Vũ Thị Thu Trang | Nghiên cứu khả năng hấp thụ của đá ong đối với ion Cd2+ và Zn2+ ứng dụng trong việc xử lý ô nhiễm môi trường nước |
KL ĐKT49 12 |
9.1 | Phùng Thị Châm | Nghiên cứu xói lở bờ biển và ảnh hưởng của chúng tới môi trường ven biển huyện Hải Hậu-tỉnh Nam Định |
KL ĐKT49 13 |
9.1 | Đàm Anh Tuấn | Nghiên cứu đánh giá tai biến trượt lở đất Quảng Trị |
KL ĐKT49 14 |
9.1 | Vũ Thị Thu Trang | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của đá ong đối với ion: Cd2+ và Zn 2+ ứng dụng trong việc xử lý ô nhiễm môi trường nước |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K50 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2009
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT50 01 |
9.2 | Đỗ Phương Anh | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường nước mặt huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh |
KL ĐKT50 02 |
9.2 | Lê Tiến Mạnh | Ảnh hưởng của địa động lực hiện đại đến tai biến xói lở và bồi tụ ở vùng ven biển Hải Phòng-Quảng Ninh |
KL ĐKT50 03 |
9.2 | Hoàng Văn Tuấn | Bản đồ địa chất môi trường trong quy hoạch và phát triển đô thị-lấy ví dụ huyện Thường Tín |
KL ĐKT50 04 |
9.2 | Phạm Minh Quyên | Chất lượng môi trường nước và môi trường trầm tích của sông Đáy trong đoạn Mỹ Đức-Phủ Lý và ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng |
KL ĐKT50 05 |
9.2 | Ngô Duy Bất | Đặc điểm địa chất vùng Đồng Văn – Mèo Vạc và những giá trị địa chất có ý nghĩa đối với du lịch |
KL ĐKT50 06 |
9.2 | Đào Thị Huyền | Đặc điểm địa hóa môi trường nước và trầm tích khu vực hạ lưu sông Đồng Nai-Sài Gòn |
KL ĐKT50 07 |
9.2 | Nguyễn Thị Thùy | Đặc điểm địa hóa môi trường nước vùng ven biển tỉnh Quảng Nam |
KL ĐKT50 08 |
9.2 | Phạm Khắc Hùng | Đặc điểm đới đứt gãy hoạt động Điện Biên – Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt |
KL ĐKT50 09 |
9.2 | Phạm Ngọc Cẩn | Đặc điểm thạch luận các đá núi lửa khu vực Tòng Bá, đông bắc Việt Nam |
KL ĐKT50 10 |
9.2 | Trần Thị Lụa | Đánh giá hiện trạng xác định nguyên nhân ô nhiễm Asen trong môi trường nước huyện Ứng Hòa tỉnh Hà Tây (cũ) |
KL ĐKT50 11 |
9.2 | Lương Minh Ngọc | Hiện trạng môi trường nước dưới đất khu vực thành phố Hải Dương |
KL ĐKT50 12 |
9.2 | Phạm Thị Yến | Hiện trạng nước mặt khu vực nội thành Hà Nội và khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe con người |
KL ĐKT50 13 |
9.2 | Nguyễn Thị Nhàn | Hiện trạng ô nhiễm các hợp chất Nito trong nước dưới đất vùng Hà Nội |
KL ĐKT50 14 |
9.2 | Nguyễn Thị Thùy | Nghiên cứu chất lượng môi trường nước và môi quan hệ tới sức khỏe cộng động huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh |
KL ĐKT50 15 |
9.2 | Nguyễn Thị Lợi | Nghiên cứu đặc điểm nước khoáng- nước nóng Kim Sơn phục vụ phát triển bền vững kinh tế – xã hội huyện Hương Sơn – Hà tĩnh |
KL ĐKT50 16 |
9.2 | Phùng Thị Minh Thảo | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Khánh Hòa |
KL ĐKT50 17 |
9.2 | Nguyễn Mạnh Thắng | Nghiên cứu khả năng hấp thụ của bazan đối với ion kim loại Cadimi và kẽm ứng dụng trong xử lý ô nhiễm môi trường nước |
KL ĐKT50 18 |
9.2 | Ngô Thị Thu Hiền | Nghiên cứu thăm dò khả năng khả năng xử lí các ion kim loại nặng chì và cadimi trong nước bằng đá ong |
KL ĐKT50 19 |
9.2 | Nguyễn Thị Kim Liên | Ô nhiễm môi trường nước sông Thị Vải và biện pháp giảm thiểu |
KL ĐKT50 20 |
9.2 | Đoàn Việt Quang | Đặc điểm cấu trúc địa chất, địa thủy văn và tài nguyên đất huyện Đông Anh |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K51 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2010
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT51 01 |
9.3 | Nguyễn Đức Hiếu | Đặc điểm cấu trúc địa chất và nước ngầm tại huyện Thanh Thủy và phụ cận |
KL ĐKT51 02 |
9.3 | Phạm Thị Tuyết | Đặc điểm địa hóa môi trường khu vực tây nam vịnh Tiên Yên-Quảng Ninh |
KL ĐKT51 03 |
9.3 | Hoàng Thị Hà | Đặc điểm địa hóa môi trường và nguy cơ ô nhiễm chì tỉnh Hà Tây (cũ) |
KL ĐKT51 04 |
9.3 | Phạm Thị Yến | Đặc điểm môi trường sinh thái khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên |
KL ĐKT51 05 |
9.3 | Trương Thị Tâm | Đánh giá hiện trạng suy thoái tài nguyên nước dưới đất khu vực Hà Nội |
KL ĐKT51 06 |
9.3 | Phạm Thu Hiền | Đánh giá sự tồn lưu dioxin trong đất tại các sân bay Đà Nẵng, Phù Cát, Biên Hòa và Bù Gia Mập, nguy cơ lan truyền và một số biện pháp phòng tránh |
KL ĐKT51 07 |
9.3 | Khuất Quang Minh | Hiện trạng khai thác và ô nhiễm nước dưới đất khu vực nội thành Hà Nội |
KL ĐKT51 08 |
9.3 | Nguyễn Thị Xoan | Hiện trạng môi trường nước dưới đất tỉnh Bắc Ninh |
KL ĐKT51 09 |
9.3 | Phạm Lan Hoa | Lập quy hoạch các khu xử lí rác thải sinh hoạt tại các thị trấn ven biển của tỉnh Thái Bình |
KL ĐKT51 10 |
9.3 | Hồ Thị Thư | Lập quy hoạch xử lí chất thải rắn sinh hoạt tại 4 thị trấn Vũ Thư, Đông Hưng, Hưng Hà, Hưng Nhân-Thái Bình |
KL ĐKT51 11 |
9.3 | Ngô Thanh Sơn | Mức độ tích lũy các chất gây ô nhiễm môi trường trầm tích cửa sông Bảy Háp – Cà Mau |
KL ĐKT51 12 |
9.3 | Nguyễn Diệu Linh | Nghiên cứu điểm điện tích không và khả năng hấp phụ ion kim loại nặng Pb2+ của hạt vật liệu bazan |
KL ĐKT51 13 |
9.3 | Đào Thị Quỳnh | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc địa chất phục vụ quy hoạch sử dụng đất huyện Quốc Oai và các vùng lân cận |
KL ĐKT51 14 |
9.3 | Nguyễn Thị Hà Phương | Nghiên cứu đánh giá chất lượng môi trường nước và môi trường trầm tích sông Đáy đoạn Phương Đình- Yên Sơn |
KL ĐKT51 15 |
9.3 | Đinh Thị Thúy Quỳnh | Nghiên cứu khả năng hấp phụ đồng và Selen của cỏ Vetiver Zizanioides |
KL ĐKT51 16 |
9.3 | Dương Thị Thanh Tâm | Nghiên cứu sự tồn lưu DDT trong môi trường tại huyện Hương Sơn-Hà Tĩnh |
KL ĐKT51 17 |
9.3 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Nhiễm bẩn Asen và Amoni trong nước ngầm ở vùng Nam Dư-Hà Nội |
KL ĐKT51 18 |
9.3 | Nguyễn Lan Chi | Kiến nghị sử dụng hợp lý tài nguyên trầm tích và bảo vệ môi trường trầm tích vịnh Rạch Giá |
KL ĐKT51 19 |
9.3 | Nguyễn Duy Tuấn | Nghiên cứu địa tầng phân tập trầm tích Miocen khu vực đông bắc bể Nam Côn Sơn |
KL ĐKT51 20 |
9.3 | Nguyễn Thùy Linh | Đánh giá tính dễ tổn thương đới ven biển huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển bền vững |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K52 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2011
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT51 01 |
9.4 | Nguyễn Thế Hậu | Đặc điểm phân bố kim loại nặng trong bãi thải khai thác & chế biến quặng chì kẽm chợ Điền |
KL ĐKT51 02 |
9.4 | Hoàng Quyết Thắng | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo và khả năng trượt lở khu vực thị xã Bắc Kạn |
KL ĐKT51 03 |
9.4 | Bùi Xuân Hải | Đặc điểm địa chất, địa mạo & mối quan hệ với hiện tượng trượt lở khu vực thị xã Bắc Kạn |
KL ĐKT51 04 |
9.4 | Phạm Quốc Vương | Đánh giá chất lượng nước vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận |
KL ĐKT51 05 |
9.4 | Lê Thị Trang | Đánh giá hàm lượng As, Mn, Fe trong nước giếng khoan tại xã Mai Động và Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
KL ĐKT51 06 |
9.4 | Phạm Văn Minh | Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên-môi trường do tai biến trượt lở khu vực thị xã Bắc Kạn |
KL ĐKT51 07 |
9.4 | Nguyễn Thị Phương | Đánh giá nguy cơ tai biến địa chất dọc đường Hồ Chí Minh từ Xuân Mai đến Cao Dương |
KL ĐKT51 08 |
9.4 | Đoàn Lê Minh | Đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở đường vành đai thị xã Bắc Kạn |
KL ĐKT51 09 |
9.4 | Nguyễn Thị Mai | Đánh giá tác động môi trường của việc khai thác cát lòng sông Hồng đoạn qua quận Hoàng Mai và huyện Thanh Trì |
KL ĐKT51 10 |
9.4 | Nguyễn Thị Vinh | Đánh giá tác động quy hoạch vị trí khu công nghiệp dệt may Phố Nối – Hưng Yên |
KL ĐKT51 11 |
9.4 | Hoàng Quốc Việt | Hiện trạng môi trường nưới dưới đất ở khu vực thành phố Hải Dương |
KL ĐKT51 12 |
9.4 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Hiện trạng môi trường nưới dưới đất ở khu vực thành phố Hải Dương |
KL ĐKT51 13 |
9.4 | Nguyễn Thị Giang | Nghiên cứu đánh giá điều kiện địa chất phục vụ quy hoạch đất hợp lý ở huyện Quế Võ Tỉnh Bắc Ninh |
KL ĐKT51 14 |
9.4 | Nguyễn Thị Duyên | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Khánh Hòa |
KL ĐKT51 15 |
9.4 | Vũ Hương Chi | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Khánh Hòa |
KL ĐKT51 16 |
9.4 | Trần Quang Ánh | Nghiên cứu khả năng hấp phụ kim loại Cadimi trong môi trường nước bằng vật liệu chế tạo từ đá ong |
KL ĐKT51 17 |
9.4 | Nguyễn Bùi Phương Mai | Nghiên cứu mức độ biến dạng của đứt gãy địa chất khu vực Tây Bắc và đánh giá tai biến động đất đến an toàn của hệ thống thuỷ điện lấy ví dụ đứt gẫy sông Chảy |
KL ĐKT51 18 |
9.4 | Đào Hoàng Minh | Nghiên cứu tính chất hoá lí của vật liệu chế tạo từ bùn đỏ |
KL ĐKT51 19 |
9.4 | Mai Thị Phương Thảo | Nghiên cứu tính chất và khả năng hấp thụ kim loại Pb của hạt vật liệu chế tạo từ hỗn hợp bazan phong hóa và đá ong |
KL ĐKT51 20 |
9.4 | Phạm Trung Hiếu | Nghiên cứu và đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản phía tây bắc Hà Nội |
KL ĐKT51 21 |
9.4 | Chu Anh Dũng | Nghiên cứu vật liệu thiên nhiên tổng hợp phục vụ cho việc lọc nước sạch hơn |
KL ĐKT51 22 |
9.4 | Đào Thị Thảo | Nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất huyện Kinh Môn và phụ cận phục vụ quy hoạch nhà máy nhiệt điện Hải Dương |
KL ĐKT51 23 |
9.4 | Vũ Hương Chi | Nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất phục vụ quy hoạch đổ thải ở hai huyện Đông Anh, Sóc Sơn |
KL ĐKT51 24 |
9.4 | Phạm Thị Thắm | Nghiên cứu, đánh giá điều kiện địa chất phục vụ quy hoạch thành phố Bắc Giang hợp lý |
KL ĐKT51 25 |
9.4 | Lê Thanh Tùng | Phân tích 1 số khía cạnh tiêu cực về địa chất môi trường của dự án quy hoạch phát triển thành phố Thanh Hóa đến năm 2025 |
KL ĐKT51 26 |
9.4 | Nguyễn Đức Long | Phân vùng địa hóa sinh thái khu bắc Chợ Đồn |
KL ĐKT51 27 |
9.4 | Nguyễn Thị Thu | Quy hoạch hệ thống xử lí rác thải sinh hoạt cho thị trấn Diêm Điền-Thái Thụy-Thái Bình |
KL ĐKT51 28 |
9.4 | Nguyễn Thị Duyên | Tìm hiểu cơ chế giải phóng Asen từ trầm tích vào nước ngầm, minh họa tại Vân Cốc-Đan Phượng-Hà Nội |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K53 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2012
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT52 01 |
9.5 | Nguyễn Diệu Thu | Đặc điểm địa hóa môi trường nước ngầm tỉnh Hải Dương |
KL ĐKT52 02 |
9.5 | Dương Thị Thúy Hường | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt rừng ngập mặn Đồng Rui-Tiên Yên |
KL ĐKT52 03 |
9.5 | Đoàn Thị Dung | Đặc điểm địa hóa môi trường và nguy cơ ô nhiễm niken tỉnh Hà Tây (cũ) |
KL ĐKT52 04 |
9.5 | Lại Thị Thanh Nhàn | Đánh giá hiện trạng tài nguyên môi trường nước dưới đất tỉnh Thanh Hoá |
KL ĐKT52 05 |
9.5 | Phạm Thị Thúy | Đánh giá tác động môi trường do việc khai thác nước dưới đất khu vực phía nam sông Hồng thành phố Hà Nội cũ |
KL ĐKT52 06 |
9.5 | Đỗ Quốc Bảo | Đánh giá tổng hợp mức độ nguy hiểm khu vực cửa Ba Lạt do các tai biến liên quan đến biến đổi khí hậu |
KL ĐKT52 07 |
9.5 | Lê Thị Giang | Hiện trạng môi trường nưới dưới đất ở khu vực thành phố Hải Dương |
KL ĐKT52 08 |
9.5 | Nguyễn Thị Chung | Nghiên cứu ảnh hưởng của khai thác Titan tới môi trường nước mặt tại 3 mỏ khu vực miền trung |
KL ĐKT52 09 |
9.5 | Nguyễn Thị Hồng Loan | Nghiên cứu biển động đường bờ dải ven biển Giao Thủy-Nam Định phục vụ cảnh báo tai biến xói lở-bồi tụ |
KL ĐKT52 10 |
9.5 | Lê Thị Nụ | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc đia chất, nước ngầm thị trấn Quốc Oai và Phụ Cận |
KL ĐKT52 11 |
9.5 | Lê Hải Nam | Nghiên cứu tai biến nứt, trượt đất ở khu vực đồi Ông Tượng & khu vực lân cận |
KL ĐKT52 12 |
9.5 | Vũ Thị Thu Hiền | Nghiên cứu, đánh giá quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương trên cơ sở địa chất học |
KL ĐKT52 13 |
9.5 | Lê Văn Sơn | Hiện trạng suy thoái tài nguyên nước dưới đất ở Hà Nội và giải pháp bảo vệ. |
KL ĐKT52 14 |
9.5 | Phạm Phương Uyên | Nghiên cứu hiện tượng xói lở khu vực ngã ba sông Hồng – Đà – Lô. |
KL ĐKT52 15 |
9.5 | Phạm Thu Hiên | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước và trầm tích sông Nhuệ đoạn từ xã Đông Ngạc (Từ Liêm) đến Liên Châu (Thanh Oai). |
KL ĐKT52 16 |
9.5 | Đinh Thành Tôn | Nghiên cứu đánh giá quy hoạch huyện Thuỷ Nguyên trên cơ sở địa chất học |
KL ĐKT52 18 |
9.5 | Nguyễn Thị An | Nghiên cứu tính chất cơ lý của đất loại cát và mối quan hệ với xói lở bờ sông hồng khu vực Ngọc Thụy – Long Biên – Hà Nội |
KL ĐKT52 19 |
9.5 | Nguyễn Vĩnh Đoàn | Nghiên cứu tính chất cơ lý của đất đắp khu vực cửa Đáy |
KL ĐKT52 20 |
9.5 | Đỗ Văn Phương | Phân tích xu thế diễn biến xói lở bờ biển và đề xuất biện pháp ổn định đường bờ tại cửa Hà Lạn,Nam Định |
KL ĐKT52 21 |
9.5 | Âu Hoàng Hiệp | Đặc điểm phân bố, tính chất cơ lý của đất và mối liên hệ với hiện tượng sụt lún khu vực Quốc Oai – Hà Nội |
KL ĐKT52 22 |
9.5 | Vũ Huy Hoàng | Đánh giá điều kiện địa kỹ thuật tại dự án xây dựng trường hải quan Việt Nam thuộc địa phận xã Hoàn Long và Yên Phụ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
KL ĐKT52 23 |
9.5 | Lê Thị Hồng Liên | Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình đánh giá sạt lở bờ kênh khu vực cống Xuân Quan, thuộc hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải |
KL ĐKT52 24 |
9.5 | Hồ Quốc Phong | Khảo sát mối quan hệ giữa độ tổng khoáng hoá của nước lỗ rỗng và thành phần độ hạt trầm tích Đệ tứ ở hai lỗ khoan q87 và q88 thuộc hai huyện Lý Nhân, Duy Tiên, Hà Nam |
KL ĐKT52 25 |
9.5 | Nguyễn Đức Tín | Nghiên cứu, đề xuất biện pháp bảo vệ khu vực nhà thờ ngoài đê biển Văn Lý, Nam Định |
KL ĐKT52 26 |
9.5 | Nguyễn Mạnh Tuấn | Nghiên cứu tính chất đất đắp tại chỗ khu vực ven biển Hải Hậu, Nam Định phục vụ cho nâng cấp đê biển |
KL ĐKT52 27 |
9.5 | Lê Nina | Đánh giá mức độ tổn thương khu vực cửa Ba Lạt dưới tác động của biến đổi khí hậu. |
KL ĐKT52 28 |
9.5 | Đỗ Minh Tâm | Môi trường trầm tích và khả năng hấp thụ Cac-bon của đất rừng ngập mặn ven biển huyện Giao Thủy – Nam Định |
KL ĐKT52 29 |
9.5 | Võ Thị Thu Hiền | Nghiên cứu, đánh giá quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương trên cơ sở Địa chất học |
KL ĐKT52 30 |
9.5 | Dương Thị Thuý Hiền | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt rừng ngập mặn Đồng Rui – Tiên Yên. |
KL ĐKT52 31 |
9.5 | Lương Lê Huy | Đánh giá hiện trạng phân bố và tích tụ kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt vịnh Tiên Yên. |
KL ĐKT52 32 |
9.5 | Phạm Thị Thuý | Đánh giá tác động môi trường do việc khai thác nước dưới đất khu vực phía nam sông Hồng thành phố Hà Nội cũ |
KL ĐKT52 33 |
9.5 | Lê Thị Thu Huyền | Ứng dụng công nghệ viễn thám nghiên cứu tai biến xói lở và bồi tụ dải ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K54 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2013
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT53 01 |
9.6 | Trần Thị Hường | Đặc điểm địa hoá khu vực Đầm Phá Tam Giang – Cầu Hai (tỉnh Thừa Thiên Huế) |
KL ĐKT53 02 |
9.6 | Nguyễn Quốc Huy | Đặc điểm địa hóa môi trường đất vùng Hà Nội |
KL ĐKT53 03 |
9.6 | Nguyễn Thị Hậu | Đặc điểm địa hóa môi trường nước dưới đất khu vực Hoài Đức – Đan Phượng |
KL ĐKT53 04 |
9.6 | Phạm Thị Nhung | Đặc điểm địa hóa môi trường nước ngầm đệ tứ khu vực Hoàng Mai-Thanh Trì |
KL ĐKT53 05 |
9.6 | Nguyễn Thị Doan | Đánh giá chất lượng nước thải khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên |
KL ĐKT53 06 |
9.6 | Phùng Thị Nga | Đánh giá hiện trạng nứt sụt đất ở thị trấn Quốc Oai & phụ cận |
KL ĐKT53 07 |
9.6 | Đồng Đức Lợi | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường nước mặt do hoạt động sản xuất sắt thép tại làng nghề Đa Hội, phường Châu Khê thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh |
KL ĐKT53 08 |
9.6 | Đoàn Thị Hằng | Đánh giá tổng thể chất lượng nước mặt ở khu công nghiệp Hòa Xá tỉnh Nam Định & ảnh hưởng tới sức khoẻ cộng đồng |
KL ĐKT53 09 |
9.6 | Phạm Thị Hiền | Địa hoá môi trường nước biển và trần tích đầm Thị Nại- tỉnh Bình Định |
KL ĐKT53 10 |
9.6 | Vũ Thị Hân | Hiện trạng ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An |
KL ĐKT53 11 |
9.6 | Đoàn Quang Dũng | Hiện trạng ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
KL ĐKT53 12 |
9.6 | Lê Thị Gái | Nghiên cứu, đánh giá một sốchỉ tiêu chất lượng nước mặt xã Tiền Phong huyện Thường Tín |
KL ĐKT53 13 |
9.6 | Dương thị Hoa | Nghiên cứu ảnh hưởn tới môi trường do sự cố tràn dầu khu vực kho cảng Hải Hà tỉnh Quảng Ninh |
KL ĐKT53 14 |
9.6 | Nguyễn Thị Hạnh | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác mỏ sét cho sản xuất xi măng tới môi trường nước tỉnh Ninh Bình |
KL ĐKT53 15 |
9.6 | Bùi Thị Phương Minh | Nghiên cứu biến động đường bờ biển từ cửa Lạch Giang đến cửa Đáy giai đoạn 1989-2011 |
KL ĐKT53 16 |
9.6 | Nguyễn Thị Nhạ | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt suối Sủ Ngòi phía Đông thành phố Hòa Bình |
KL ĐKT53 17 |
9.6 | Hoàng Thế Anh | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt làng nghề Bình Yên xã Nam Thanh huyện Nam Trực tỉnh Nam Định & đề xuất mô hình xử lý nước thải-chất thải |
KL ĐKT53 18 |
9.6 | Trần Linh Chi | Nghiên cứu hiện trạng môi trường phóng xạ vùng biển Chân Mây-Lăng Cô |
KL ĐKT53 19 |
9.6 | Nguyễn Thị Ngân | Nghiên cứu hiện trạng môi trường phóng xạ vùng biển huyện Tiên Yên |
KL ĐKT53 20 |
9.6 | Nguyễn Thị Mai Ngân | Nghiên cứu sự phát triển không gian của đô thị Hải Phòng giai đoạn 1975-2012 |
KL ĐKT53 21 |
9.6 | Thái Thị Tuyến | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước mặt, nước ngầm xã Thanh Thùy & phụ cận |
KL ĐKT53 22 |
9.6 | Hoàng Văn Hiệp | Xác định mức độ ô nhiễm môi trường nước ven biển tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp giảm thiểu. |
KL ĐKT53 23 |
9.6 | Phạm Gia Minh Vũ | Xác định mức độ ô nhiễm môi trường trầm tích vùng ven biển tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp bảo vệ trong nuôi trồng thủy sản. |
KL ĐKT53 24 |
9.6 | Thái Hồng Anh | Đánh giá mức độ phức tạp của điều kiện địa chất công trình phục vụ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Đại học Quốc Gia Hà Nội tại Hòa Lạc |
KL ĐKT53 25 |
9.6 | Lê Minh Đức | Nghiên cứu tính chất cơ lý của đất đá khu vực Quốc Oai, Hà Nội và phụ cận nhằm giảm thiểu tai biến sụt lún |
KL ĐKT53 26 |
9.6 | Bùi Thị Thuý Hằng | Đánh giá ảnh hưởng ma sát âm đến sức chịu tải của cọc trong phương án sửa chữa chống lún cho một công trình tại Hà Nội |
KL ĐKT53 27 |
9.6 | Đào Ngọc Minh | Nghiên cứu hiện tượng trượt sâu tại xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
KL ĐKT53 28 |
9.6 | Võ Trọng Nghĩa | Đặc điểm cơ lý đất nền khu vực Đông Nam thị trấn Mèo Vạc tỉnh Hà Giang |
KL ĐKT53 29 |
9.6 | Nguyễn Minh Quang | Đánh giá điều kiện địa chất công trình phục vụ nâng cấp đê biển xã Hải Lý |
KL ĐKT53 30 |
9.6 | Đinh Thị Quỳnh | Nghiên cứu quá trình bồi tụ ở cửa Tam Quan tỉnh Bình Định |
KL ĐKT53 31 |
9.6 | Nguyễn Thị Hoàng Tiến |
Luận chứng khảo sát địa chất công trình địa kỹ thuật phục vụ thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đại học Khoa học Tự nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội tại Hòa Lạc |
KL ĐKT53 32 |
9.6 | Trần Thế Tuyền | Đánh giá điều kiện địa chất công trình phục vu nâng cấp đê biển xã Hải Đông – Hải Hậu – Nam Định |
KL ĐKT53 33 |
9.6 | Lê Thị Gái | Nghiên cứ, đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng nước mặt xã Tiền Phong, huyện Thường Tín. |
KL ĐKT53 34 |
9.6 | Nguyễn Thị Hạnh | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác mỏ sét cho sản xuất xi măng tới môi trường nước tỉnh Ninh Bình. |
KL ĐKT53 35 |
9.6 | Nguyễn Thị Hậu | Đặc điểm địa hóa môi trường nước dưới đất khu vực Hoài Đức – Đan Phượng. |
KL ĐKT53 36 |
9.6 | Bùi Thị Hân | Nghiên cứu và đánh giá chất lượng môi trường nước suối Đúng tại thành phố Hòa Bình. |
KL ĐKT53 37 |
9.6 | Nguyễn Thị Nha | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt suối Sủ Ngòi phía đông thành phố Hòa Bình. |
KL ĐKT53 38 |
9.6 | Đàm Thị Phương Thảo | Đánh giá điều kiện địa chất sinh thái ảnh hưởng đến sự phát triển cây cọc rào Jatropha curcas khu vực xã Cẩm Lĩnh (Ba Vì, Hà Nội) |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA KỸ THUẬT – ĐỊA MÔI TRƯỜNG
LỚP K56 ĐKT-ĐMT – NĂM TN: 2015
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐKT56 01 |
9.7 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Nghiên cứu đánh giá một số đặc trưng động học của đất nền phục vụ xây dựng Đô Thị Đại Học Quốc Gia Hà Nội tại Hòa Lạc |
KL ĐKT56 02 |
9.7 | Lê Tài Sang | Nghiên cứu đặc điểm lũ bùn đá xã Bản Khoang – Huyện SaPa và đề xuất giải pháp phòng tránh |
KL ĐKT56 03 |
9.7 | Phạm Công Thịnh | Nghiên cứu đặc điểm tài nguyên nước và đề xuất biện pháp cung cấp nước sinh hoạt cho trung tâm xã Mường Lống, Kỳ Sơn, Nghệ An |
KL ĐKT56 04 |
9.7 | Nguyễn Văn Đạt | Một số mô hình tính toán trong phân tích độ lún cố kết nền đất |
KL ĐKT56 05 |
9.7 | Ngô Văn Tiềm | Nghiên cứu đặc điểm lũ bùn đá xã mường vi,huyện bát xát,tỉnh lào cai và đề xuất biện pháp phòng tránh |
KL ĐKT56 06 |
9.7 | Lại Ngọc Dự | Nghiên cứu đặc điểm tài nguyên nước và đề xuất biện pháp cung cấp nước sinh hoạt cho trung tâm xã Huồi Tụ, Kỳ Sơn, Nghệ An |
KL ĐKT56 07 |
9.7 | Lê Quang Hải | Nghiên cứu đặc điểm địa chất công trình khu dự án Mercure Sapa tại xã Lao Chải, huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai |
KL ĐKT56 08 |
9.7 | Đặng Xuân Tùng | Hoạt động xói lở bồi tụ hạ lưu sông Đồng Nai dưới tác động của hồ thủy điện Trị An |
KL ĐKT56 09 |
9.7 | Bùi Thị Xuân | Hiện trạng ô nhiễm fluor trong môi trường đất và nước khu vực ven biển Tuy Phong – Bắc Bình (Bình Thuận) |
KL ĐKT56 10 |
9.7 | Hoàng Thị Nhung | Nghiên cứu đặc điểm môi trường địa hóa với bệnh bướu cổ trong cộng đồng cư dân Thái Bình |
KL ĐKT56 11 |
9.7 | Lê Thị Thêu | Đánh giá hiện trạng môi trường nước dưới đất vùng ven biển Quảng Nam – Đà Nẵng |
KL ĐKT56 12 |
9.7 | Nguyễn Huyền Trang | Nghiên cứu đặc điểm địa chất môi trường bãi triều từ cửa Trà Lý đến Cửa Lân (huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình) |
KL ĐKT56 13 |
9.7 | Phạm Trường Giang | Đánh giá hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng |
KL ĐKT56 14 |
9.7 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước ngầm Karst thị xã Tam Điệp – tỉnh Ninh Bình |
KL ĐKT56 15 |
9.7 | Trịnh Thị Trang | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước vùng ven biển Quảng Trị |
KL ĐKT56 16 |
9.7 | Trần Thị Thanh Tâm | Đánh giá hiện trạng môi trường liên quan với khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Nghệ An |
KL ĐKT56 17 |
9.7 | Phạm Văn Lâm | Nghiên cứu đặc điểm địa chất trầm tích mặt khu vực từ cửa Lạch Giang đến Cửa Đáy (tỉnh Nam Định) |
KL ĐKT56 18 |
9.7 | Hà Thị Nhung | Nghiên cứu hiện trạng và dự báo biến động phân bố trầm tích tầng mặt đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định dưới tác động của biến đổi khí hậu |
KL ĐKT56 19 |
9.7 | Lê Hải Yến | Nghiên cứu lịch sử ô nhiễm môi trường trầm tích tại thượng lưu sông Sê Đan |
KL ĐKT56 20 |
9.7 | Đinh Vũ Anh Tú | Nghiên cứu biến động không gian lòng sông Hồng đoạn chảy qua Hà Nội giai đoạn 1999 – 2013 sử dụng ảnh vệ tinh Landsat |
KL ĐKT56 21 |
9.7 | Phạm Thị Quỳnh Trang | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của hoạt động khai thác quặng sắt, mỏ sắt Tiên Tinh. |
KL ĐKT56 22 |
9.7 | Vũ Thị Thảo | Nghiên cứu biến động không gian môi trường địa chất đảo Cát Hải (Hải Phòng) từ năm 1989 đến nay |
KL ĐKT56 23 |
9.7 | Đỗ Thị Xuân | Nghiên cứu biến động không gian các hợp phần môi trường địa chất vùng khai thác than Cẩm Phả và các vấn đề môi trường liên quan giai đoạn 1994 – 2015 |
KL ĐKT56 24 |
9.7 | Đoàn Thị Phương | Đánh giá năng lực thích ứng với tai biến nhiễm mặn của Thành phố Đà Nẵng trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
KL ĐKT56 25 |
9.7 | Nguyễn Hữu Tùng | Đánh giá hiện trạng môi trường địa chất bãi triều huyện Nga Sơn (Tỉnh Thanh Hóa) |
KL ĐKT56 26 |
9.7 | Nguyễn Tài Giang | Đánh giá hiện trạng môi trường nước khu mỏ chì – kẽm Phia Khao, tỉnh Bắc Kạn. |
KL ĐKT56 27 |
9.7 | Mai Thi Hiên | Đánh giá mức độ tổn thương do tai biến trên khu vực Cửa Đáy |
KL ĐKT56 28 |
9.7 | Đặng Thùy Anh | Đánh giá sự phù hợp của bãi chôn rác tại thị trấn Thanh Nê, tỉnh Thái Bình trên cơ sở nghiên cứu cấu trúc địa chất, địa chất thủy văn và các quy định hiện hành |
KL ĐKT56 29 |
9.7 | Dương Thị Thanh Nhàn | Đánh giá và lập bản đồ địa chất công trình phục vụ nghiên cứu trượt lở ở xã Nấm Dần, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
KL ĐKT56 30 |
9.7 | Nguyễn Văn Hoàng | Nghiên cứu biến động bờ biển khu vực Quận Hải An – Thành Phố Hải Phòng |
KL ĐKT56 31 |
9.7 | Phạm Thị Hưởng | Nghiên cứu một số đặc trưng cơ lý đất dùng làm nhà trình tường tại khu vực Quốc Oai, Hà Nội |
KL ĐKT56 32 |
9.7 | Wang Chun Feng | Nghiên cứu hiện tượng trượt lở dọc tuyến quốc lộ 6 đoạn từ Hòa Bình đến Sơn La và đề xuất các giải pháp phòng chống |
KL ĐKT56 33 |
9.7 | Đặng Thị Huế | Nghiên cứu mối liên hệ giữa đặc điểm địa chất công trình và hiện tượng sụt lún mặt đất ở khu vực huyện Mỹ Đức |
KL ĐKT56 34 |
9.7 | Lâm Văn Sức | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng trượt lở tại khu vực xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
KL ĐKT56 35 |
9.7 | Phạm Minh Hải | Đánh giá hiện trạng môi trường nước khu mỏ chì – kẽm Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn và đề xuất công nghệ xử lý thích hợp |
KL ĐKT56 36 |
9.7 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Nghiên cứu mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt bờ phải sông Hồng từ Lũng Pô tới Hà Khẩu (Lào Cai) |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT KHÓA K57, NĂM 2016
Mã | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | 9.8 | Mạc Văn Đại | Ứng dụng mô hình SINMAP trong đánh giá độ ổn định mái dốc quốc lộ 6 tỉnh Hòa Bình – Sơn La |
2 | 9.8 | Đặng Thị Thùy | Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích thứ bậc AHP thành lập bản đồ nguy cơ trượt lở huyện Xí Mần, tỉnh Hà Giang |
3 | 9.8 | Phan Thị Thơ | Nghiên cứu đánh giá sự biến đổi các tính chất vật lý của đất trong điều kiện nhiễm mặn, lấy ví dụ đất loại sét hệ tầng Thái Bình |
4 | 9.8 | Lê Thị Mỹ Linh | Nghiên cứu áp dụng công nghệ địa kỹ thuật xây dựng mô hình tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
5 | 9.8 | Vũ Thị Lan Hương | Đánh giá đặc điểm sạt lở sông Văn Úc, xã Tự Cường, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng và đề xuất giải pháp xử lý |
6 | 9.8 | Vũ Đình Nguyên | Nghiên cứu đánh giá điều kiện địa chất công trình và thiết kế sơ bộ móng cọc khoan nhồi cho Silo chứa xi măng công trình nhà máy xi măng Hải Phòng mới |
7 | 9.8 | Nguyễn Đức Tuấn | Nghiên cứu xói lở bờ biển và ổn định tuyến đê biển Hải Hậu – tỉnh Nam Định |
8 | 9.8 | Bùi Quang Huy | Đánh giá điều kiện địa chất công trình – điều kiện địa chất thủy văn khu vực Khâu Vai (huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang) phục vụ xây dựng giải pháp cung cấp nước |
9 | 9.8 | Nguyễn Thảo Ly | Nghiên cứu nguy cơ trượt lở dựa vào phân tích hiện trạng sử dụng đất và hướng phơi sườn mái dốc |
10 | 9.8 | Phạm Thị Thủy | Đánh giá mức độ phức tạp của điều kiện địa kỹ thuật môi trường tuyến đường sắt – tầu điện ngầm số 04 (Đông Anh – Sài Đồng – Vĩnh Tuy/ Hoàng Mai – Thanh Xuân – Từ Liêm – Thượng Cát – Mê Linh) đô thị Hà Nội |
11 | 9.8 | Đỗ Quang Hiếu | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt bãi triều xã Đồng Rui – huyện Tiên Yên – tỉnh Quảng Ninh |
12 | 9.8 | Phan Hương Giang | Đánh giá sự phù hợp của bãi chôn lấp chất thải rắn thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên trên cơ sở cấu trúc địa chất, địa chất thủy văn và các quy định hiện hành |
13 | 9.8 | Chu Thị Ngọc Trang | Đánh giá tác động môi trường của việc phát triển du lịch vùng ven biển Hải Tiến |
14 | 9.8 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Nghiên cứu điều kiện địa hóa sinh thái của Sá Sùng (Sipuculus nudus) ở rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh bằng phương pháp sử dụng đồng vị bền |
15 | 9.8 | Phùng Thị Mỹ | Nghiên cứu quản lý tổng hợp đới bờ thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
16 | 9.8 | Nguyễn Hải Yến | Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề đúc đồng, nhôm Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh nhằm đề xuất một số giải pháp quản lý |
17 | 9.8 | Phùng Thị Lan Hương | Nghiên cứu, đánh giá sự phù hợp bãi chôn lấp rác Đồng Xép ở huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh trên cơ sở điều kiện địa chất, điều kiện thủy văn và các quy định hiện hành |
18 | 9.8 | Nguyễn Thị Khánh | Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn phục vụ mục đích xây dựng vùng Yên Phong, Bắc Ninh |
19 | 9.8 | Phạm Thảo Nguyên | Đánh giá khả năng tích lũy carbon hữu cơ trong trầm tích rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp giảm thiểu biến đổi khí hậu |
20 | 9.8 | Trần Thị Trang | Ứng dụng công nghệ GIS thành lập sơ đồ phân vùng nguy cơ tai biến trượt lở tại xã Căn Co huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu |
21 | 9.8 | Trần Thị Minh | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích bãi triều trong mối tương quan với rừng ngập mặn tại xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
22 | 9.8 | Bùi Thị Nhi | Đánh giá thực trạng môi trường tại nhà máy xi măng Bỉm Sơn Thanh Hóa |
23 | 9.8 | Tống Thị Hà | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt khu vực bãi triều xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
24 | 9.8 | Nguyễn Thị Lan | Đánh giá hiện trạng xâm nhập mặn khu vực ven biển huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình và đề xuất giải pháp ứng phó |
25 | 9.8 | Đỗ Thị Ánh | Nghiên cứu đặc điểm hình thái và môi trường một số hang động Karst ở cao nguyên đá Đồng Văn phục vụ phát triển du lịch |
26 | 9.8 | Lại Thị Thùy Trâm | Đánh giá đặc điểm môi trường địa chất phục vụ nuôi trồng thủy sản mặn lợ vùng ven biển huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
27 | 9.8 | Vũ Thị Thêm | Nghiên cứu đặc điểm các giá trị nổi bật của cảnh quan Karst và đề xuất một số biện pháp phát triển bền vững tài nguyên Karst khu vực Tràng An, tỉnh Ninh Bình |
28 | 9.8 | Nguyễn Hoàng Phương Thảo | Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng laterit đá ong trong xử lý nước thải bị ôi nhiễm kim loại nặng và asen |
29 | 9.8 | Nguyễn Thị Hà | Đặc điểm các đá xây dựng công trình dân sinh ở làng Thổ Vị, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa và dự báo ảnh hưởng của chúng đến sức khỏe cộng đồng |
30 | 9.8 | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | Nghiên cứu xác định vị trí khu xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
31 | 9.8 | Dương Thị Thúy Nga | Nghiên cứu ảnh hưởng của khai thác cát trên sông Hồng đoạn chạy qua xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên xã Tự Nhiên, xã Hồng Vân, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
32 | 9.8 | Lê Thị Thanh Hòa | Đánh giá khả năng sử dụng cây mộc Tặc Trãi (Equisetum diffusum D.Don) trong xử lý nước thải chế biến khoáng sản khu vực mỏ chì kẽm chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
33 | 9.8 | Chu Thị Hương | Nghiên cứu biến động không gian tài nguyên đất ngập nước khu vực cửa sông Văn Úc |
34 | 9.8 | Nguyễn Thị Yến | Ứng dụng phương pháp viễn thám trong nghiên cứu một số chỉ tiêu chất lượng môi trường nước khu vực ven biển Hạ Long, Quảng Ninh |
35 | 9.8 | Nguyễn Thị Hiền An | Đánh giá ảnh hưởng hoạt động làng nghề đến chất lượng nước thôn Xà Cầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
36 | 9.8 | Phạm Thị Thủy | Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS phục vụ giám sát biến động đường bờ biển khu vực Hạ Long – Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
37 | 9.8 | Nguyễn Thị Đặm | Đánh giá hiện trạng môi trường, dự báo diễn biến và đề xuất giải pháp quản lý môi trường huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 – 2020 |
38 | 9.8 | Đặng Thị Phương Thảo | Đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ tại khu vực Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
39 | 9.8 | Nguyễn Thị Kim Anh | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt, nước ngầm khu vực Ngòi Lao, xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ và khả năng ảnh hưởng tới sức khỏe con người |
40 | 9.8 | Ngô Phương Huyền | Đánh giá khả năng sử dụng cây Sậy (Phragmites australis) trong xử lý nước thải chế biến khoáng sản khu vực mỏ chì kẽm chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT KHÓA K58, NĂM 2017
Mã | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | Lê Đức Anh | Nghiên cứu ổn định bờ sông đoạn qua thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
2 | Tăng Tự Chiến | Nghiên cứu đánh giá một số đặc trưng động học đất nền đô thị trung tâm Hà Nội phục vụ đánh giá ổn định nền địa chất và công trình do tác động của tải trọng động |
3 | Phan Thị Doanh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp kỹ thuật chống nhiễm mặn cho công trình xây dựng dân dụng vùng xâm nhập mặn, lấy ví dụ đồng bằng sông Hồng |
4 | Trần Văn Linh | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phòng chống tai biến trượt lở Taluy Quốc lộ 6 đoạn Hòa Bình đi Sơn La |
5 | Nguyễn Đức Mạnh | Nghiên cứu ổn định bờ sông Hồng đoạn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
6 | Phạm Thị Thoa | Đánh giá khả năng chịu tải và tính bền vững của đất nền trung tâm thành phố Hà Nội do tải trọng tĩnh từ hệ thống công trình bề mặt. Lấy ví dụ quận Thanh Xuân |
7 | Vũ Thị Quỳnh Trang | Ảnh hưởng của đá mẹ và xói mòn đến diễn biến môi trường đất giai đoạn 2013 – 2016 của đất đỏ vàng (Acrisol) tại Đoan Hùng – Phú Thọ |
8 | Phạm Việt Phong | Gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng thi công theo phương pháp trộn sâu |
9 | Ngô Thị Liên | Diễn biến xâm nhập mặn nước dưới đất trong tầng chứa nước Pleistocen vùng Nam Định |
10 | Phạm Ngọc Ánh | Nghiên cứu mô phỏng sự lan truyền chất ô nhiễm của một số bãi rác thải khu vực Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
11 | Nguyễn Thị Thu Thảo | Ảnh hưởng của nước thải làng nghề đúc đồng, gang đến nước dưới đất tầng Holocen ở Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
12 | Trần Thị Hoa | Diễn biến xâm nhập mặn nước dưới đất vùng Hải Dương |
13 | Nguyễn Thanh Kim Huệ | Đánh giá hiện trạng môi trường nước ngầm khu vực thành phố Kon Tum |
14 | Phan Duy Tùng | Phân vùng dự báo nguy cơ trượt lở Taluy Quốc lộ 6 địa phận Sơn La từ km 306 theo mô hình chỉ tiêu tích hợp đa biến |
15 | Nguyễn Thị Giang | Nghiên cứu quá trình xói lở bờ biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
16 | Phạm Thị Hoàng Anh | Nghiên cứu, đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở dọc tuyến đường Quốc lộ 6 thuộc địa phận huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình |
17 | Đỗ Hương Liên | Nghiên cứu quá trình cân bằng trầm tích khu vực Hải Hậu – cửa Đáy |
18 | Nguyễn Ngọc Anh | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động làng nghề thôn Minh Khai – huyện Văn Lâm – tỉnh Hưng Yên tới môi trường nước |
19 | Đoàn Thị Quỳnh Linh | Nghiên cứu hành vi địa hóa của nguyên tố Molipden và các nguyên tố liên quan trong Granitoid phức hệ Bà nà khu vực Ngọc Tụ – Đăk Tô – Kon Tum |
20 | Nguyễn Thị Hoài Linh | Đánh giá ảnh hưởng của bãi rác bệnh viện đến môi trường đất và nước tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
21 | Vũ Thị Thùy linh | Đặc điểm địa hóa môi trường nước biển khu vực vịnh Vũng Áng, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
22 | Hoàng Thị Thanh Mai | Nghiên cứu chất lượng trầm tích tầng mặt khu vực Cồn Lu thuộc vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định |
23 | Phạm Hoàng Oanh | Nghiên cứu tốc độ bồi tụ bờ biển huyện Kim Sơn – tỉnh Nam Định và đề xuất giải pháp quai đê lấn biển |
24 | Nguyễn Thị Quế | Nghiên cứu môi trường thành tạo trầm tích Holocen tại khu vực bồn trũng KonTum |
25 | Trương Thị Diệp | Nghiên cứu quá trình thành tạo cồn vành, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp quản lý đới bờ theo hướng phát triển bền vững |
26 | Vũ Thị Thơm | Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong cây trồng xung quanh khu vực mỏ Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
27 | Phan Thị Thúy | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích bãi triều rừng ngập mặn xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
28 | Hoàng Thị Trang | Nghiên cứu đặc điểm phân bố Asen trong nước dưới đất và mối liên quan với địa tầng trầm tích đệ tứ vùng Hà Nam và Hưng Yên |
29 | Nguyễn Thị Hà | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích khu vực Vũng Áng, huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh |
30 | Đỗ Thu Hiền | Đánh giá sự cố môi trường phát sinh do lũ tại khu vực sông PoKo tỉnh Kon Tum |
31 | Nguyễn Thị Hiếu | Nghiên cứu, đánh giá môi trường nước sông Nhuệ đoạn từ xã Liên Mạc huyện Từ Liêm đến xã Mỹ Hưng huyện Thanh Oai |
32 | Trần Quang Hiếu | Đánh giá ảnh hưởng môi trường của việc khai thác mỏ đá sét Nga Sơn, xã Hà Vinh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
33 | Đinh Công Hoàn | Đánh giá ảnh hưởng môi trường của hoạt động khai thác than lộ thiên tại mỏ than Núi Bèo – tỉnh Quảng Ninh |
34 | Trịnh Văn Tư | Đánh giá tác động của hoạt động khai thác đá tại mỏ Núi Sen – tỉnh Hòa Bình đến môi trường đất và nước |
35 | Nguyễn Thị Xuân | Nghiên cứu sự thay đổi môi trường thành tạo trầm tích Holocen vùng biển Hải Phòng |
36 | Bùi Duy Linh | Đánh giá tác động của hoạt động khai thác than lộ trí, thuộc núi Nhện phường Cẩm Đông – tỉnh Quảng Ninh đến môi trường đất và nước |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT KHÓA K59, NĂM 2018
Mã | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | Đỗ Ngọc Hà | Nghiên cứu đặc điểm mao dẫn và lan truyền muối trong một số vật liệu xây dựng làm cơ sở thiết kế móng công trình chống nhiễm mặn |
2 | Phạm Thị Hằng | Nghiên cứu một số tính chất của xỉ hạt lò cao (GBFS) và khả năng sử dụng thay thế cát tự nhiên cho mục đích xây dựng |
3 | Phan Huy Khôi | Đánh giá điều kiện địa kỹ thuật – môi trường phục vụ xây dựng tuyến đường sắt – tàu điện ngầm số 02: “Nam Thăng Long – Thượng Đình” |
4 | Nguyễn Danh Khoa | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường biển khu vực cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
5 | Lưu Thị Đào | Nghiên cứu khối lượng Cacbon hữu cơ lưu giữ trong trầm tích RNM ven vịnh Tiên Yên – Quảng Ninh phục vụ đề xuất các giải pháp bảo tồn và sử dụng bền vững |
6 | Trần Thị Huệ | Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong một số loài thực vật mọc xung quanh khu mỏ Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
7 | Tạ Thị Nữ | Đánh giá hiện trạng môi trường nước dưới đất khu vực huyện Đông Anh, Hà Nội |
8 | Phạm Tuấn Hưng | Nghiên cứu đánh giá mức độ hoạt động kiến tạo đới đứt gãy Cao Bằng – Tiên Yên và tai biến liên quan |
9 | Dao SYMEUANG | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác vàng ở mỏ vàng SePon đến môi trường |
10 | Nguyễn Thị Lý | Đánh giá tài nguyên nước phục vụ mục đích sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp ở xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên |
11 | Lê Thùy Linh | Đánh giá chất lượng đất nông nghiệp khu vực xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững |
12 | Phạm Văn Trí | Nghiên cứu khối lượng Cacbon hữu cơ lưu giữ trong trầm tích rừng ngập mặn khu vực xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
13 | Tạ Thị Ninh | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa sinh thái loài sâm đất (Phascolosoma arcuatum, Gray 1828) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
14 | Ngô Thị Duyên | Nghiên cứu và đánh giá hiện trạng một số điểm trượt lở dọc tuyến đường Quốc lộ 18 thuộc địa phận thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
15 | Lê Thị Huyền Trang | Đánh giá khả năng lún mặt đất do khai thác nước ngầm đô thị trung tâm thành phố Hà Nội |
16 | Ngô Hồng Huế | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của tính chất cơ-lý đất đến ổn định bờ sông, lấy ví dụ một số loại đất bờ sông Hồng, khu vực Hà Nội |
17 | Đỗ Thị Thanh Thảo | Nghiên cứu biến động chỉ số phú dưỡng nước mặt hồ Ba Bể sử dụng ảnh Landsat đa thời. |