KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K48 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2007
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC48 01 |
Lưu Thành Trung | Một số đặc điểm địa hoá môi trường trầm tích khu vực Triệu Trung – Triệu Phong – Quảng Trị |
KL ĐC48 02 |
Lê Thị Tuyết | Quy hoạch hệ thống thu gom, xử lý rác thải huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
KL ĐC48 03 |
Phạm Đức Thành | Đặc điểm địa mạo, kiến tạo hiện đại và tai biến địa chất liên quan khu vực Lào Cai |
KL ĐC48 04 |
Phạm Chiến Thắng | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước khu vực Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
KL ĐC48 05 |
Vũ Đức Cường | Đánh giá nhạy cảm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển Phan Thiết – Hàm Tân phục vụ cho sử dụng bền vững tài nguyên địa chất |
KL ĐC48 06 |
Trần Văn Hiếu | Đặc điểm địa hóa các thành tạo Granit phức hệ mường Hum và Yên Sun, Tây Bắc Việt Nam |
KL ĐC48 07 |
Phạm Đăng Hải | Nghiên cứu đặc điểm địa chất môi trường khu đất ngập nước Vân Long phục vụ quy hoạch phát triển bền vững |
KL ĐC48 08 |
Nguyễn Chí Sỹ | Đánh giá hiện trạng môi trường nước dưới đất vùng Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc |
KL ĐC48 09 |
Nguyễn Thế Cường | Đặc điểm cấu trúc địa và tai biến địa động lực khu vực hồ Pa Khoang và kế vận (Điện Biên) |
KL ĐC48 10 |
Dương Hồng Sơn | Đặc điểm quặng hóa Greisen vòm đỉnh điểm quặng Ngok tụ – Đak Tô – Kon Tum |
KL ĐC48 11 |
Phùng Lan Hương | Cấu trúc và tiềm năng dầu khí mỏ Tiền Hải C |
KL ĐC48 12 |
Nguyễn Hải Hà | Đặc điểm thành phần vật chất và khả năng sử dụng Kaolin khu vực Tấn Mài |
KL ĐC48 13 |
Thân Văn Kết | Địa chất các thành tạo Syenit Nephelin khối bằng phúc – chợ Đồn và khả năng sử dụng trong lĩnh vực thủy tinh, sứ gốm cao cấp |
KL ĐC48 14 |
Nguyễn Hữu Tuấn | Đặc điểm ngọc học, đặc trưng chất lượng và nguồn gốc thành tạo Saphir Đăk Tôn – Đăk Nông |
KL ĐC48 15 |
Nguyễn Văn Tuấn | Nghiên cứu tai biến trượt lở quốc lộ 6 đoạn Mộc Châu- Yên Châu |
KL ĐC48 16 |
Trịnh Duy Bảo | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực Mường La- Sơn La và tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC48 17 |
Dương Ngọc Hoàng | Đánh giá tiềm năng dầu khí và lập thiết đồ giếng khoan thăm dò cấu tạo báo vàng lô 113 – bể sông Hồng |
KL ĐC48 18 |
Lê Kim Dũng | Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp phân tích tần suất vào giải quyết bài toán nhận dạng trong xử lý phân tích tài liệu địa vật lý |
KL ĐC48 19 |
Nguyễn Sơn Du | Đặc điểm cấu trúc địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí, lập thiết đồ dự kiến giếng khoan thăm dò cấu tạo A Lô 103 bể sông Hồng |
KL ĐC48 20 |
Đỗ Thu Hà | Địa tầng phân tập trầm tích Oligocen mỏ Bạch Hổ bể Cửu Long |
KL ĐC48 21 |
Bùi Bạch Thạch | Đặc điểm thạch học, môi trường thành tạo và khả năng chứa của trầm tích Moixen sớm khu vực mỏ Rạng Đông bể Cửu Long |
KL ĐC48 22 |
Nguyễn Chấp Toán | Đánh giá nước dưới đất vùng Phúc Yên – Mê Linh – Vĩnh Phúc |
KL ĐC48 23 |
Nguyễn Thị Thu Trang | Đặc điểm địa hóa môi trường nước làng ung thư Thanh Lê – Triệu Phong- Quảng Trị |
KL ĐC48 24 |
Nguyễn Văn Dương | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Thạch Hãn vùng hạ lưu tỉnh Quảng Trị |
KL ĐC48 25 |
Nguyễn Văn Tuấn | Nghiên cứu tai biến trượt lở quốc lộ 6 đoạn Mộc Châu- Yên Châu |
KL ĐC48 26 |
Nguyễn Đăng Hoàng | Khoanh vùng ô nhiễm môi trường bởi phóng xạ tự nhiên dải khoáng xạ hiếmTùng Bá – Bắc Mê Hà Giang |
KL ĐC48 27 |
Trịnh Duy Bảo | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực Mường La- Sơn La và tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC48 28 |
Hà Thanh Tâm | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí mỏ Kim Long bể Malay – Thổ Chu |
KL ĐC48 29 |
Nguyễn Văn Dương | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Thạch Hãn vùng hạ lưu tỉnh Quảng Trị |
KL ĐC48 30 |
Vũ Đức Cường | Đánh giá nhạy cảm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển Phan Thiết – Hàm Tân phục vụ cho sử dụng bền vững tài nguyên địa chất |
KL ĐC48 31 |
Tăng Thế Hưng | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực tìm kiếm nước ngầm vùng thị xã Lai Châu- tỉnh Lai Châu |
KL ĐC48 32 |
Phạm Đức Thành | Đặc điểm địa mạo, kiến tạo hiện đại và tai biến địa chất liên quan khu vực Lào Cai |
KL ĐC48 33 |
Lê Sỹ Chính | Nghiên cứu đề xuất quy hoạch và quản lý khai thác, chế biến quặng Cromit khu vực núi nửa tỉnh Thanh Hóa |
KL ĐC48 34 |
Hoàng Thế Vinh | Đặc điểm trầm tích tầng mặt và tướng đá thạch động lực vùng biển ven bờ Long Hải – Cần Giờ (0-30m nước) |
KL ĐC48 35 |
Đỗ Thanh Thủy | Đặc điểm địa hóa môi trường nước và trầm tích đáy hồ Pa Khoang – Điện Biên |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K45 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2004
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC45 01 |
Ngô Xuân Trường | Đặc điểm môi trường trầm tích Oligocen- Miocen hạ vùng Tây Bắc bồn trũng Sông Hồng và triển vọng dầu khí liên quan |
KL ĐC45 02 |
Mai Hồng Chương | Đặc điểm cấu trúc và các giai đoạn biến dạng khu vực Mường Xén – Nghệ An |
KL ĐC45 03 |
Nguyễn Quang Trọng | Cấu trúc và tiềm năng dầu khí phần nam bể trầm tích Sông Hồng |
KL ĐC45 04 |
Hoàng Thị Thắm | Đặc điểm cấu trúc – kiến tạo và tiềm năng dầu khí bồn Malay |
KL ĐC45 05 |
Nguyễn Duy Hảo | Ứng dụng giải pháp móng cọc xử lí khối móng của nhà CT2 khu dự án mở rộng nhà ở cầu Diễn 2 |
KL ĐC45 06 |
Trần Thị Miến | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Khánh Hòa |
KL ĐC45 07 |
Hoàng Văn Tuấn | Tính chất cơ lý nền đất khu vực Nam Định và ảnh hưởng của chúng tới một số tai biến trong vùng |
KL ĐC45 08 |
Phạm Thị Thùy Dung | Nghiên cứu ứng dụng nguyên liệu khoáng Barit va serpentin Việt Nam làm cốt liệu sản xuất bê tông đặc điểm |
KL ĐC45 09 |
Nguyễn Quyết Thắng | Đặc điểm địa chất mỏ than Mông Dương và phương án thăm dò vỉa G(9) phần phía tây |
KL ĐC45 10 |
Lê Thị Thảo | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước tỉnh Đồng Nai |
KL ĐC45 11 |
Vũ Mạnh Hùng | Đánh giá điều kiện địa kỹ thuật khu vực xây dựng tổ hợp công trình đa năng 28 tầng làng quốc tế Thăng Long Cầu Giấy – Hà Nội |
KL ĐC45 13 |
Đỗ Thị Hiền | Nghiên cứu sử dụng vật liệu địa phương cho công trình thủy điện Đa Khai, Lâm Đồng |
KL ĐC45 14 |
Hoàng Thị Hạnh | Các nguyên tố hiếm và phân tán trong quặng chì – kẽm Chợ Điền |
KL ĐC45 15 |
Nguyễn Thị Hồng | Đặc điểm khoáng vật học, ngọc học của Berin (Aquamarin,Emorot) mỏ thạch khoán- Phú Thọ và mỏ Thường Xuân – Thanh Hóa |
KL ĐC45 16 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm | Đặc điểm quặng hóa mỏ Sinh Quyền – Lào Cai |
KL ĐC45 17 |
Nguyễn Thị Hoàng Hà | Đặc điểm thành phần vật chất và điều kiện thành tạo quặng vàng Trà Năng – Lâm Đồng |
KL ĐC45 18 |
Nguyễn Thị Hồng | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và điều kiện hình thành trầm tích Oliocen và Miocen dưới ở cánh Đông cấu tạo Rồng với mục đích phát hiện các bẫy phi cấu tạo |
KL ĐC45 19 |
Lường Thị Thu Hoài | Trũng Điện Biên cơ chế hình thành và tai biến liên quan |
KL ĐC45 20 |
Mai Hồng Chương | Đặc điểm cấu trúc và các giai đoạn biến dạng khu vực Mường Xén – Nghệ An |
KL ĐC45 21 |
Tạ Văn Thân | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí của cấu tọa cây quất (B1) thuộc lô 102 bể sông Hồng |
KL ĐC45 22 |
Phạm Đức Hạnh | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí bồn Phú Khánh |
KL ĐC45 23 |
Tống Thị Lan | Cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí mỏ Bạch Hổ |
KL ĐC45 24 |
Nguyễn Thị Liên | Đặc điểm cấu trúc và các giai đoạn biến dạng khu vực Tuần Giáo |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K46 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2005
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC46 01 |
Nguyễn Hải Hà | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích vùng ven biển vịnh Văn Phong- vịnh Bình Cang (Khánh Hòa) |
KL ĐC46 02 |
Đỗ Thị Thùy Linh | Nghiên cứu điều kiện địa hóa môi trường phục vụ sử dụng hợp lý nguồn lợi sá sùng tại đảo Quan Lạn, Quảng Ninh |
KL ĐC46 03 |
Lương Thị Thanh | Nghiên cứu đặc tính cơ lý của nền đất và giải pháp móng phục vụ xây dựng công trình khu tái định cư Vĩnh Niệm – Hải Phòng |
KL ĐC46 04 |
Vũ Trọng Nghĩa | Tai biến trượt lở dọc một số đoạn trên tuyến đường Hồ Chí Minh thuộc tỉnh Quảng Bình và một số biện pháp phòng chống |
KL ĐC46 05 |
Phạm Minh Trường | Đặc điểm cấu trúc chứa nước Karst vùng Mèo Vạc – Cao nguyên Đồng Văn, Hà Giang |
KL ĐC46 06 |
Vũ Thị Hồng Nghĩa | Nghiên cứu đặc điểm tự nhiên, kinh tế – xã hội huyện Thái Thụy và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường |
KL ĐC46 07 |
Vũ Ngọc Tuyên | Đặc điểm cấu trúc địa chất và vai trò của nó đối với việc hình thành nước ngầm của đảo Ngọc Vừng |
KL ĐC46 08 |
Hoàng Thị Hương | Đặc điểm thành phần vật chất – chất lượng và khả năng sử dụng Kaolin phong hóa từ Pegmatit vùng Thạch Khoán – Phú Thọ |
KL ĐC46 09 |
Trần Văn Vĩnh | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí mỏ Thanh Long bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC46 10 |
Cao Tuấn Anh | Đặc điểm thành phần vật chất và khai thác quặng sa khoáng Ilmenit đới ven biển Hà Tĩnh |
KL ĐC46 11 |
Vũ Đình Khương | Đánh giá ảnh hưởng của khai thác than đến môi trường sinh thái của mỏ than Nam Mẫu – Uông Bí |
KL ĐC46 12 |
Nguyễn Văn Đạt | Đặc điểm cấu trúc địa chất và tai biến địa môi trường vùng mỏ than Nam Mẫu |
KL ĐC46 13 |
Nguyễn Thị Minh | Đặc điểm khoáng vật và điều kiện thành tạo quặng chì – kẽm mỏ Tú Lệ |
KL ĐC46 14 |
Đặng Lê Quân | Đặc điểm địa mạo kiến tạo và các giai đoạn chuyển động của đới đứt gãy sông Pô Kô trong Kainozoi |
KL ĐC46 15 |
Vũ Thị Tâm | Khai thác than Na Dương và vấn đề môi trường liên quan |
KL ĐC46 16 |
Nghiêm Mạnh Đoàn | Nghiên cứu địa chất miền võng Hà Nội thiết kế giếng khoan thăm dò HN-1x trên cấu tạo Y |
KL ĐC46 17 |
Nguyễn Thị Huyền | Đặc điểm thạch cấu trúc của đới siết trượt Trà Bồng và ý nghĩa của nó |
KL ĐC46 18 |
Nguyễn Văn Hướng | Tiến hóa địa động lực phần Bắc Bồn sông Hồng và tiềm năng dầu khí liên quan |
KL ĐC46 19 |
Nguyễn Văn Tuyến | Đặc điểm thạch học, tướng đá – cổ địa lý trầm tích Trias muộn vùng Tabhing trũng Nông Sơn và khoáng hoá Urani liên quan |
KL ĐC46 20 |
Tống Thị Thu Hà | Đặc điểm địa hoá môi trường nước sông Thu Bồn hạ lưu tỉnh Quảng Nam |
KL ĐC46 21 |
Nguyễn Thị Hồng Lợi | Đặc điểm địa chất lưu vực sông Thu Bồn và các tai biến liên quan |
KL ĐC46 22 |
Vũ Văn Vinh | Phương pháp khảo sát địa chất công trình dự án đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh- Trung Lương (đoạn Km.0+540 : KM. 2 + 000) và đề xuất phương án xử lý nền đường đắp phục vụ giai đoạn thiết kế kỹ thuật |
KL ĐC46 23 |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | Nghiên cứu đặc điểm khoáng vật – ngọc học của Turmalin trong Pegmatit vùng Lục Yên – Yên Bái |
KL ĐC46 24 |
Mai Thị Hồng | Ô nhiễm kim loại nặng như Cu, Pb, Zn, Cd, ở các làng nghề Đại Bái – Bắc Ninh và xã Chỉ Đạo -Hưng Yên |
KL ĐC46 25 |
Trần Hoàng Yến | Nghiên cứu sự phân hóa lãnh thổ tỉnh Ninh Bình và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường |
KL ĐC46 26 |
Nguyễn Thị Toan | Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn khu vực Đan Phượng – Hà Tây, thiết kế thăm dò khai thác phục vụ cung cấp nước với lượng nước yêu cầu 5000m3/ngày, thời gian thi công phương án 12 tháng |
KL ĐC46 27 |
Nguyễn Mạnh Tường | Nghiên cứu các đặc tính lý hóa học và hàm lượng một số nguyên tố vi lượng trong đất trồng nhãn lồng Hưng Yên |
KL ĐC46 28 |
Nguyễn Thị Thắng | Hiện trạng ô nhiễm nước dưới đất vùng thị xã Hà Đông |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K47 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2006
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC47 01 |
Vũ Phi Điệp | Bước đầu nghiên cứu các đặc tính địa kỹ thuật của đất sét yếu khu vực cầu Cần Thơ |
KL ĐC47 02 |
Trần Anh Vũ | Đặc điểm họat động một số hệ thống đứt gãy tân kiến tạo khu vực Hòa Bình và mỗi liên quan với hiện tượng trượt đất , nứt đất |
KL ĐC47 03 |
Nguyễn Đình Kiên | Đánh giá tính chất cơ lý của nền đất và các giải pháp móng phục vụ xây dựng công trình nhà máy xi măng Thái Nguyên |
KL ĐC47 04 |
Lê Văn Nhật | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí khu vực lô 102, 103, 106, 107 bắc bể sông Hồng |
KL ĐC47 05 |
Phạm Thị Thịnh | Đặc điểm địa hóa và tiềm năng dầu khí đá mẹ lô 112 – bể sông Hồng |
KL ĐC47 06 |
Đỗ Văn Huy | Đánh giá khả năng phát sinh ma sát âm tác dụng lên móng cọc công trình xây dựng khu vực Tây Nam Hà Nội do hạ thấp mực nước ngầm |
KL ĐC47 07 |
Nguyễn Quốc Cường | Đánh giá điều kiện địa chất công trình khu vực từ Xuân Giang đến Tân Hưng- Sóc Sơn- Hà Nội |
KL ĐC47 08 |
Nguyễn Thị Quý | Đánh giá điều kiện địa chất công trình khu vực xử lý chất thải xã Quảng Tiến thị xã Sầm Sơn – Tỉnh Thanh Hoá |
KL ĐC47 09 |
Tạ Minh Đức | Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình và đề xuất giải pháp móng cọc cho công trình trung tâm thương mại – dịch vụ khu đô thị Mỹ Đình 1 – Hà Nội |
KL ĐC47 10 |
Nguyễn Thị Tâm | Đặc điểm địa hóa môi trường đầm Vạc – thị xã Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc |
KL ĐC47 11 |
Nguyễn Hữu Đức | Đánh giá điều kiện địa chất công trình phục vụ công tác quy hoạch sử dụng đất các xã dọc sông Cà Lồ từ Phù Lỗ tới Xuân Thu thuộc hai huyện Sóc Sơn và Đông Anh – Hà Nội |
KL ĐC47 12 |
Đỗ Xuân Sinh | Đặc điểm của hoạt động biến dạng đới siết trượt poko |
KL ĐC47 13 |
Lê Quang Hải | Thạch học các đá núi lửa hệ tầng Viên Nam vùng Ba Vì – Hà Tây |
KL ĐC47 14 |
Nguyễn Hồng Sơn | Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và họat động nhân sinh đến hiện tượng trượt lở đất khu vực thị xã Bắc Kạn |
KL ĐC47 15 |
Bùi Thị Liên | Nghiên cứu hiện trạng trượt lở bờ hồ Italy khu vực thị xã Kontum. Kiến nghị và giải pháp |
KL ĐC47 16 |
Đào Anh Thư | Ảnh hưởng của sự thay đổi độ ẩm đến sức kháng cắt của đất dính |
KL ĐC47 17 |
Đặng Thị Minh Huệ | Bước đầu nghiên cứu về điều tra khảo sát địa kỹ thuật đất sét đồng bằng sông Hồng liên quan đến phát triển công nghệ gốm sứ |
KL ĐC47 18 |
Phó Đình Lâm | Đặc điểm địa chất công trình vùng ven sông Kim Ngưu |
KL ĐC47 19 |
Nguyễn Minh Quân | Nghiên cứu tính chất cơ lý đất xây dựng khu vực thị trấn Kim Bôi và vùng phụ cận |
KL ĐC47 20 |
Đặng Tuấn Phương | Đánh giá điều kiện địa chất công trình khu vực Phúc Thọ – Hà Tây và nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng biến dạng thấm tới sự ổn định của đê Hữu Hồng |
KL ĐC47 21 |
Mai Thị Quyên | Đặc điểm thủy địa hóa nước dưới đất vùng Nam Định |
KL ĐC47 22 |
Lê Thế Trung | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí khu vực lô 102, 106 và các vùng phụ cận |
KL ĐC47 23 |
Phạm Bảo Ngọc | Đặc điểm cấu trúc địa chất và các tai biến liên quan ở bắc trũng Điện Biên |
KL ĐC47 24 |
Trịnh Minh Ngọc | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng không gian xanh đô thị thành phố Hà Nội |
KL ĐC47 25 |
Phạm Văn Cảnh | Đặc điểm cấu trúc vòng bù khạng và mối liên quan với bối cảnh kiến tạo khu vực |
KL ĐC47 26 |
Đoàn Kim Phú | Đặc điểm trầm tích Oligocen khu vực mỏ Bạch Hổ bể Cửu Long |
KL ĐC47 27 |
Lê Thế Trung | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí khu vực lô 102, 106 và các vùng phụ cận |
KL ĐC47 28 |
Nguyễn Hoàng Tuyển | Đặc điểm cấu trúc địa chất khu vực bắc Ninh Bình và tai biến liên quan |
KL ĐC47 29 |
Vũ Đức Thành | Điều kiện biến chất đá hoa chứa Rubi khu vực Quỳ Châu |
KL ĐC47 31 |
Nguyễn Thanh Hiếu | Nghiên cứu tướng đá – cổ địa lý trầm tích Miocen sớm vùng Tây Bắc bể Sông Hồng |
KL ĐC47 32 |
Nguyễn Minh Thanh | Nghiên cứu đặc điểm địa chất mỏ, hiện trạng khai thác và đề xuất phương án thăm dò bổ sung khu mỏ than Hồng Thái-Uông Bí |
KL ĐC47 33 |
Phạm Khoa Chiết | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí của cấu tạo kiến Xương B trong vùng trũng Hà Nội |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K48 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2007
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC48 01 |
Lưu Thành Trung | Một số đặc điểm địa hoá môi trường trầm tích khu vực Triệu Trung – Triệu Phong – Quảng Trị |
KL ĐC48 02 |
Lê Thị Tuyết | Quy hoạch hệ thống thu gom, xử lý rác thải huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
KL ĐC48 03 |
Phạm Đức Thành | Đặc điểm địa mạo, kiến tạo hiện đại và tai biến địa chất liên quan khu vực Lào Cai |
KL ĐC48 04 |
Phạm Chiến Thắng | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường nước khu vực Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
KL ĐC48 05 |
Vũ Đức Cường | Đánh giá nhạy cảm môi trường trầm tích tầng mặt ven biển Phan Thiết – Hàm Tân phục vụ cho sử dụng bền vững tài nguyên địa chất |
KL ĐC48 06 |
Trần Văn Hiếu | Đặc điểm địa hóa các thành tạo Granit phức hệ mường Hum và Yên Sun, Tây Bắc Việt Nam |
KL ĐC48 07 |
Phạm Đăng Hải | Nghiên cứu đặc điểm địa chất môi trường khu đất ngập nước Vân Long phục vụ quy hoạch phát triển bền vững |
KL ĐC48 08 |
Nguyễn Chí Sỹ | Đánh giá hiện trạng môi trường nước dưới đất vùng Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc |
KL ĐC48 09 |
Nguyễn Thế Cường | Đặc điểm cấu trúc địa và tai biến địa động lực khu vực hồ Pa Khoang và kế vận (Điện Biên) |
KL ĐC48 10 |
Dương Hồng Sơn | Đặc điểm quặng hóa Greisen vòm đỉnh điểm quặng Ngok tụ – Đak Tô – Kon Tum |
KL ĐC48 11 |
Phùng Lan Hương | Cấu trúc và tiềm năng dầu khí mỏ Tiền Hải C |
KL ĐC48 12 |
Nguyễn Hải Hà | Đặc điểm thành phần vật chất và khả năng sử dụng Kaolin khu vực Tấn Mài |
KL ĐC48 13 |
Thân Văn Kết | Địa chất các thành tạo Syenit Nephelin khối bằng phúc – chợ Đồn và khả năng sử dụng trong lĩnh vực thủy tinh, sứ gốm cao cấp |
KL ĐC48 14 |
Nguyễn Hữu Tuấn | Đặc điểm ngọc học, đặc trưng chất lượng và nguồn gốc thành tạo Saphir Đăk Tôn – Đăk Nông |
KL ĐC48 15 |
Nguyễn Văn Tuấn | Nghiên cứu tai biến trượt lở quốc lộ 6 đoạn Mộc Châu- Yên Châu |
KL ĐC48 16 |
Trịnh Duy Bảo | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực Mường La- Sơn La và tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC48 17 |
Dương Ngọc Hoàng | Đánh giá tiềm năng dầu khí và lập thiết đồ giếng khoan thăm dò cấu tạo báo vàng lô 113 – bể sông Hồng |
KL ĐC48 18 |
Lê Kim Dũng | Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp phân tích tần suất vào giải quyết bài toán nhận dạng trong xử lý phân tích tài liệu địa vật lý |
KL ĐC48 19 |
Nguyễn Sơn Du | Đặc điểm cấu trúc địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí, lập thiết đồ dự kiến giếng khoan thăm dò cấu tạo A Lô 103 bể sông Hồng |
KL ĐC48 20 |
Đỗ Thu Hà | Địa tầng phân tập trầm tích Oligocen mỏ Bạch Hổ bể Cửu Long |
KL ĐC48 21 |
Bùi Bạch Thạch | Đặc điểm thạch học, môi trường thành tạo và khả năng chứa của trầm tích Moixen sớm khu vực mỏ Rạng Đông bể Cửu Long |
KL ĐC48 22 |
Nguyễn Chấp Toán | Đánh giá nước dưới đất vùng Phúc Yên – Mê Linh – Vĩnh Phúc |
KL ĐC48 23 |
Nguyễn Thị Thu Trang | Đặc điểm địa hóa môi trường nước làng ung thư Thanh Lê – Triệu Phong- Quảng Trị |
KL ĐC48 24 |
Nguyễn Văn Dương | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Thạch Hãn vùng hạ lưu tỉnh Quảng Trị |
KL ĐC48 26 |
Nguyễn Đăng Hoàng | Khoanh vùng ô nhiễm môi trường bởi phóng xạ tự nhiên dải khoáng xạ hiếm Tùng Bá – Bắc Mê Hà Giang |
KL ĐC48 27 |
Trịnh Duy Bảo | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực Mường La- Sơn La và tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC48 28 |
Hà Thanh Tâm | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí mỏ Kim Long bể Malay – Thổ Chu |
KL ĐC48 31 |
Tăng Thế Hưng | Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo khu vực tìm kiếm nước ngầm vùng thị xã Lai Châu- tỉnh Lai Châu |
KL ĐC48 32 |
Phạm Đức Thành | Đặc điểm địa mạo, kiến tạo hiện đại và tai biến địa chất liên quan khu vực Lào Cai |
KL ĐC48 33 |
Lê Sỹ Chính | Nghiên cứu đề xuất quy hoạch và quản lý khai thác, chế biến quặng Cromit khu vực núi nửa tỉnh Thanh Hóa |
KL ĐC48 34 |
Hoàng Thế Vinh | Đặc điểm trầm tích tầng mặt và tướng đá thạch động lực vùng biển ven bờ Long Hải – Cần Giờ (0-30m nước) |
KL ĐC48 35 |
Đỗ Thanh Thủy | Đặc điểm địa hóa môi trường nước và trầm tích đáy hồ Pa Khoang – Điện Biên |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K49 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2008
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC49 01 |
Vũ Thị Thương | Nghiên cứu đặc điểm tinh thể-khoáng vật học, ngọc học và công nghệ xử lý nhiệt đá quý zircon Việt Nam |
KL ĐC49 02 |
Nguyễn Thanh Tuấn | Đặc điểm thành phần vật chất quặng đồng Molipđen Mỏ Bản Khoang, Ô Quy Hồ, Thác Bạc-Sapa-Lào Cai |
KL ĐC49 03 |
Đào Doãn Hiệp | Đặc điểm thạch học thạch hóa-khối Granitoid phức hệ đèo cả, Nam Trung Bộ |
KL ĐC49 04 |
Bùi Văn Vui | Đặc điểm thành phần vật chất và quặng hóa chì-kẽm khu vực Bản Kẹp-Bắc Mê |
KL ĐC49 05 |
Cai Vân Trường | Đặc điểm địa hóa của Arsen và đánh giá hiện trạng ô nhiễm Arsen trong nước ngầm ở một số khu vực trọng điểm tỉnh Vĩnh Phúc |
KL ĐC49 06 |
Nguyễn Thị Thúy Hà | Nghiên cứu đặc điểm tinh thể-khoáng vật học, ngọc học của Saphia vùng Phan Thiết; Bình Thuận và vấn đề xử lý làm tăng chất lượng |
KL ĐC49 07 |
Nguyễn Đức Minh Ngọc | Đặc điểm tướng đá thạch động lực học vùng biển ven bờ Quảng Ninh |
KL ĐC49 08 |
Nguyễn Tiến Chung | Đặc điểm thành phần vật chất các thành tạo Magma khu vực Tùng Bá-Hà Giang và khoáng sản liên quan với chúng |
KL ĐC49 09 |
Hoàng Thị Phúc | Đặc điểm địa hóa và tiềm năng sinh dầu khí đá mẹ lô 102- Bắc Bể sông Hồng |
KL ĐC49 10 |
Nguyễn Văn Khiếu | Một số thông tin về điểm khoáng Wolastonit tại Ya Ma và Đắc Linh huyện Kong Chro tình Gia Lai |
KL ĐC49 11 |
Trần Tiến Dũng | Nghiên cứu đặc điểm địa chất hiện trạng khai thác và đề xuất phương án thăm dò bổ sung khu mỏ than Hồng Thái |
KL ĐC49 12 |
Nguyễn Hoàng Lê | Đặc điểm ngọc học, chất lượng và công nghệ cuả Ruby, Saphir sao Việt Nam |
KL ĐC49 13 |
Nguyễn Thị Bích Hằng | Nghiên cứu tướng đá cổ địa lý và triển vọng dầu khí liên quan với trầm tích Oligocen-Micen khu vực Tây Bắc Bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC49 14 |
Đinh Tiến Dũng | Nghiên cứu đặc điểm các hệ thống đứt gãy kiến tạo và tai biến địa chất liên quan khu vực Sơn La-Mường La và lân cận |
KL ĐC49 15 |
Trần Diệp Anh | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc-kiến tạo khu vực dọc hành lang quốc lộ 6 đoạn Hòa Bình-Mộc Châu, tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC49 16 |
Nguyễn Duy Mười | Ứng dụng tin học nâng cao hiệu quả nghiên cứu cấu trúc tiềm năng dầu khí Tây Lô 107 Bể Sông Hồng |
KL ĐC49 17 |
Nguyễn Quang Minh | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc-kiến tạo khu vực dọc hành lang quốc lộ 6 đoạn Hòa Bình-Mộc Châu. Tai biến địa chất liên quan |
KL ĐC49 18 |
Bùi Thị Kim Chung | Đặc điểm địa hóa và tiềm năng dầu khí bể Phú Khánh |
KL ĐC49 19 |
Nguyễn Thị Huyền Trang | Tiến hóa trầm tích Oligocen và Miocen khu vực mỏ Bạch Hổ |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K50 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2009
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC50 01 |
Lê Hồng Quân | Nghiên cứu cấu trúc địa chất và khoáng sản vàng vùng a vao |
KL ĐC50 02 |
Đỗ Văn Vinh | Đặc điểm cấu trúc địa chất và khoáng sản chì-kẽm-barit của trường quặng lũng rằm-du già |
KL ĐC50 03 |
Bùi Ngọc Tuấn | Phương pháp nghiên cứu-ứng dụng mỏ cát thạch anh Tào trung, Tĩnh Gia, Thanh Hóa trong kĩ nghệ nấu thủy tinh-pha lê chất lượng cao |
KL ĐC50 04 |
Nguyễn Văn Phương | Đặc điểm hóa radon và ứng dụng radon trong nghiên cứu hoạt động đứt khu vực Thác Bà-tỉnh Yên Bái |
KL ĐC50 05 |
Trần Quang Trưởng | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo phần bắc bể sông Hồng trong Miocene |
KL ĐC50 06 |
Lê Thị Thảo | Đặc điểm địa chất kĩ thuật, công nghệ khai thác và vấn đề môi trường liên quan tại khu mỏ Tràng Khê-Đông Triều |
KL ĐC50 07 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Khai thác inmenit trong cồn cát ven biển huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định và vấn đề môi trường liên quan |
KL ĐC50 08 |
Nguyễn Văn Mạnh | Đặc điểm địa hóa nước dưới đất của khu vực Hà Nội |
KL ĐC50 09 |
Lê Văn Huấn | Đặc điểm thạch học các thành tạo biến chất vùng Trúc Lâu-Yên Bái.điều kiện thành tạo và khoáng sản liên quan |
KL ĐC50 10 |
Đào Thị Hoa | Đặc điểm thành phần vật chất của nguyện liệu sản xuất xi măng pooclăg xi măng hoàng thạch |
KL ĐC50 11 |
Vũ Đình Lập | Đặc điểm thành phần vật chất của các thành tạo mafic-siêu mafíc khối suối củn Cao Bằng và khoáng hóa Cu-Ni liên quan |
KL ĐC50 12 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Thành phần vật chất và điều kiện thành tạo khoáng chất sericit khu vực Khau Phạ-Ngã Ba Kim, Mù Cang Chải, Yên Bái |
KL ĐC50 13 |
Trần Thị Mận | Ngiên cứu khả năng sử dụng dolomit không nung làm phân bón tại mỏ Đồi Con Trăm-Kim Bảng-Hà Nam |
KL ĐC50 14 |
Đoàn Đức Tin | Đặc Điểm thạch luận granitoid khối piaoak và các khoáng sản liên quan |
KL ĐC50 15 |
Ngô Văn Bôn | Đặc điểm thành phần vật chất các đá granitoid Bến Giằng-Quế Son và khoáng sản liên quan |
KL ĐC50 16 |
Bùi Văn Đông | Đặc điểm hoạt động của đới đứt gãy sông cả trong giai đoạn hiện và tai biến liên quan |
KL ĐC50 17 |
Dương Anh Đức | Nghiên cứu đặc điểm thạch luận các đá granitoid phức hệ tân hương và khoáng sản liên quan dải bờ trái sông Hồng( từ Lào Cai đến Yên Bái) |
KL ĐC50 18 |
Nguyễn Văn Thu | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hoàn nguyên ilmenit sa khoáng biển làm nguyên liệu sản xuất que hàn( khu vực Giao Thủy-Nam Định |
KL ĐC50 19 |
Đặng Văn Bình | Đặc điểm địa chất vùng Yên Tử và hiện trạng khai thác than mỏ Tràng Khê |
KL ĐC50 20 |
Lê Quang Hòa | Ngiên cứu đặc điểm địa chất của vùng mỏ than Mông Dương-Cẩm Phả-Quảng Ninh |
KL ĐC50 21 |
Vũ Thị Nga | Nghiên cứu đặc điểm trầm tích tầng mặt vùng biển Phú Quốc-Hà Tiên từ 0-30m nước |
KL ĐC50 22 |
Nguyễn Thị Lý | Khai thác bauxit ở nhân cơ (Đắc Nông) và vấn đề môi trường liên quan |
KL ĐC50 23 |
Nguyễn Hiến Pháp | Cấu trúc địa chất và lựa chọn vị trí đặt giếng khoan thăm dò cho cấu tạo triển vọng a lô 107 bể sông Hồng |
KL ĐC50 24 |
Vũ Thế Tông | Cấu trúc địa chất và lựa chọn vị trí đặt giếng khoan thăm dò cho Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí cấu tạo Bặch Long |
KL ĐC50 25 |
Phan Thanh Tùng | Đặc điểm địa chất, tiềm năng dầu khí và thiết kế giếng khoan thăm dò cấu tạo Y lô 107 phía bắc bể sông Hồng |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K52 ĐỊA CHẤT, NĂM TN: 2011
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC52 01 |
Nguyễn Văn Luân | Đặc điểm địa chất, quặng và nguồn gốc tạo thành Bauxit vùng Tân Rai |
KL ĐC52 02 |
Nguyễn Thị Hào | Đặc điểm quặng hóa và nguồn gốc thiếc mỏ suối Bắc -Quỳ Hợp Nghệ An |
KL ĐC52 03 |
Lê Thị Ngân | Đặc điểm quặng hóa đất hiếm mỏ Đông Pao và khả năng khai thác, sử dụng với mục tiêu phát triển bền vững |
KL ĐC52 04 |
Trương Quang Tú | Đặc điểm trầm tích cát kết Kreta muộn khu vực đảo Phú Quốc và đánh giá tính chất Colectơ dầu khí |
KL ĐC52 05 |
Bùi Văn Hiển | Đặc điểm địa hóa quặng đồng sin quyền và nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng |
KL ĐC52 06 |
Nguyễn Văn Trọng | Đặc điểm quặng hóa Pb-Zn vùng Phia Đăm, Bằng Thành, Bắc Kạn |
KL ĐC52 07 |
Phạm Văn Lê | Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tai biến liên quan khu vực Tây Bắc Hà Nội |
KL ĐC52 08 |
Nguyễn Thị Bích Phương | Đặc điểm quặng hóa đất hiếm và nguồn gốc thành tạo của mỏ Bắc Nậm Xe Phong Thổ – Lai Châu |
KL ĐC52 09 |
Đinh Văn Nho | Sư phát triển các bẫy chứa dầu khí trong trầm tích Kainozoi bể Nam Côn Sơn và dự báo khả năng tích tụ của bẫy chứa |
KL ĐC52 10 |
Nguyễn Thị Hào | Đặc điểm quặng hóa và nguồn gốc thiếc mỏ suối Bắc, Quỳ Hợp, Nghệ An |
KL ĐC52 11 |
Nguyễn Thị Thao | Đặc điểm địa hóa nước dưới đất khu vực Hoài Đức, Đan Phượng |
KL ĐC52 12 |
Nguyễn Ngọc Nam | Đặc điểm thành phần khoáng vật sét khu vực Cổ Định, Thanh Hóa |
KL ĐC52 13 |
Nguyễn Văn Siêng | Đặc điểm quặng hóa vàng vùng La Sam và A Dang huyện Dakrong tỉnh Quảng Trị |
KL ĐC52 14 |
Đặng Nam Ninh | Tính toán và đánh giá tiềm năng khí một số cấu tạ trong Lô A Bể Magishlak – Uzbekistan bằng phần mềm Crystal Ball |
KL ĐC52 15 |
Nguyễn Ngọc Ánh | Đặc điểm địa hóa đá mẹ phía nam bề sông Hồng |
KL ĐC52 16 |
Nguyễn Xuân Dân | Đặc điểm thành phần vật chất Syenit Nephelin khối Pia Ma (Tuyên Quang) và đánh giá khả năng sử dụng của chúng trong công nghiệp |
KL ĐC52 17 |
Trịnh Thị Thúy | Đặc điểm phát triển địa chất – kiến tạo khu vực bể Nam Côn Sơn trong giai đoạn từ Oligocen đến Miocen sớm giữa |
KL ĐC52 18 |
Nguyễn Khánh Dương | Đặc điểm địa chất khối Magma núi Chúa và triển vọng về quặng Titan – Vanadi |
KL ĐC52 19 |
Lại Văn Chữ | Đặc điểm địa chất, tiềm năng dầu khí và thiết kế giếng khoan thăm dò cấu tạo D lô 103 phía bắc bể sông Hồng |
KL ĐC52 20 |
Phạm Thanh Đăng | Đặc điểm thành phần vật chất quặng và đá vây quanh mỏ chì – kẽm Nam Chợ Đồn – Bắc Kạn và ý nghĩa môi trường của chúng |
KL ĐC52 22 |
Nguyễn Văn Thịnh | Đặc điểm thành phần vật chất trong quặng Pb -Zn mỏ Nà Bốp – Chợ Đồn – Bắc Kạn |
KL ĐC52 23 |
Bùi Thị Nhài | Đặc điểm cấu trúc địa chất, thành phần vật chất và đặc tính công nghệ than khu vực Khoái Châu – Hưng Yên |
KL ĐC52 24 |
Phạm Tiến Sĩ | Cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí cấu tạo X, khu vực Tây Nam đứt gãy Thái Bình miền võng Hà Nội |
KL ĐC52 25 |
Nguyễn Văn Đông | Đặc điểm thành phần vật chất Serpentinit núi Nưa (Thanh Hóa ) và đánh giá khả năng ứng dụng của chúng trong công nghiệp |
KL ĐC52 26 |
Bùi Văn Hiển | Đặc điểm địa hóa quặng đồng sin quyền và nguy cơ ô nhiễm kim loại nặng |
KL ĐC52 27 |
Nguyễn Xuân Hà | Đặc điểm thành phần vật chất, đặc tính công nghệ và kỹ thuật khai thác quặng Ilmenit khu vực Kỳ Anh – Hà Tĩnh |
KL ĐC52 28 |
Vũ Đức Mạnh | Đặc điểm khoáng sản mỏ sắt Tân Phú – Thạch Kiệt (Phú Thọ) và đánh giá trữ lượng sử dụng trong công nghiệp |
KL ĐC52 29 |
Nguyễn Thi Thu Hương | Phương pháp phân tích bể trầm tích và ứng dụng để phân tích bể Nam Côn Sơn thềm lục địa Việt Nam |
KL ĐC52 30 |
Lê Chi Mai | Các phức hệ bào tử phấn hoa trong trầm tích Miocen bồn trũng Cửu Long ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý của chúng |
KL ĐC52 31 |
Doãn Thị Xuân | Đặc điểm thạch học các đá Granittoid phức hệ Bản Chiềng và khoáng sản liên quan vùng Quỳ Hợp Nghệ An |
KL ĐC52 32 |
Vũ Trọng Sinh | Đặc điểm địa chất, quặng và nguồn gốc tạo thành Bauxit vùng Nhân Cơ |
KL ĐC52 33 |
Nguyễn Thị Liên | Đặc điểm thành phần vật chất quặng mỏ Titan Cây Châm và vấn đề dòng thải axit mỏ |
KL ĐC52 34 |
Bùi Văn Sa | Nguồn gốc và quy luật phân bố than khu vực đồng bằng sông Hồng |
KL ĐC52 35 |
Phùng Thị Hương | Một số đặc điểm khoáng vât học, ngọc học và nguồn gốc của Corindon (Ruby, Saphir) nguyên sinh trong các thành tạo trầm tích – biến chất khu vực dãy núi Con Voi tỉnh Yên Bái |
KL ĐC52 36 |
Lê Quang Điện | Đặc điểm quặng hóa đất hiếm và nguồn gốc thành tạo của mỏ Bắc Nậm Xe Phong Thổ – Lai Châu |
KL ĐC52 37 |
Nguyễn Thi Thu Hương | Phương pháp phân tích bể trầm tích và ứng dụng để phân tích bể Nam Côn Sơn thềm lục địa Việt Nam |
KL ĐC52 38 |
Nguyễn Công Dương | Đặc điểm địa hóa quặng Pb – Zn mỏ Nà Tùm, Chợ Đồn |
KL ĐC52 39 |
Nguyễn Văn Bắc | Ứng dụng phương pháp địa thống kê nghiên cứu hiện trạng và dự báo xu hướng xâm nhập mặn trong tầng chứa nước đệ tứ vùng Nam Định |
KL ĐC52 40 |
Nguyễn Văn Hà | Đặc điểm cấu trúc kiến tạo phần bể bắc Sông Hồng trong Oligocen |
KL ĐC52 41 |
Trần Thị Oanh | Mô hình địa hóa đá mẹ phía Nam bể sông Hồng |
KL ĐC52 42 |
Ngô Quang Tài | Đánh giá sự biến đổi điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực vịnh Tiên Yên – Hà Cối trong bối cảnh dâng cao mực nước biển |
KL ĐC52 43 |
Trần Xuân Lam | Đặc điểm địa chất – thạch học và nguồn gốc đá Lamproit – Lamprophyr khu vực Cốc Pìa – Lai Châu |
KL ĐC52 44 |
Bùi Văn Sa | Nguồn gốc và quy luật phân bố than khu vực đồng bằng sông Hồng |
KL ĐC52 45 |
Nguyễn Hữu Mạnh | Đánh giá chất lượng cát thạch anh vùng Kỳ Anh – Hà Tĩnh và tiềm năng ứng dụng |
KL ĐC52 46 |
Lê Viết Thu | Đặc điểm thành phần vật chất Bauxit Đắk Song và đánh giá khả năng sử dụng trong công nghiệp |
KL ĐC52 47 |
Lưu Văn Hưng | Nghiên cứu cấu trúc và đánh giá tiềm năng dầu khí cấu tạo H khu vực Đông Bắc đứt gãy Vĩnh Ninh – Miền Võng Hà Nội |
KL ĐC52 48 |
Nguyễn Văn Nam | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa đá mẹ lô 10 & 11 bể trầm tích Nam Côn Sơn |
KL ĐC52 49 |
Lê Diên Quỳnh | Nghiên cứu cấu trúc và đánh giá tiềm năng dầu khí cấu tạo Y khu vực Đới Năng Kiến Xương – Tiền Hải |
KL ĐC52 50 |
Lê Thị Thu Hằng | Đặc điểm bẫy chứa dầu khí của khu vực Tư Chính – Vũng Mây |
KL ĐC52 51 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc | Nghiên cứu đặc điểm tướng đá – thạch động lực Pleistocen muộn, phần muộn – Holocen khu vực Đông Nam thềm lục địa Việt Nam |
KL ĐC52 52 |
Trần Thị Dung | Nghiên cứu định lượng tính chất Colectơ dầu khí đá cát kết Oligocen mỏ Bạch Hổ và mỏ Rồng bể Cửu Long |
KL ĐC52 53 |
Phùng Xuân Quân | Phân tích địa tầng phân tập trầm tích Oligocen – Miocen khu vực Đông Bắc bể Nam Côn Sơn và ý nghĩa dầu khí |
KL ĐC52 54 |
Vũ Thị Thùy Linh | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng ven biển cửa Ba Lạt |
KL ĐC52 55 |
Đinh Thị Thanh Lê | Đặc điểm địa hóa nước dưới đất khu vực phía Nam – Hà Nội |
KL ĐC52 56 |
Đỗ Danh Toàn | Nghiên cứu tướng đá – cổ địa lý trầm tích cổ địa lý Oligocen khu vực mỏ Rồng và đánh giá tiền năng dầu khí |
KL ĐC52 57 |
Bùi Thị Thúy | Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vịnh chân Mây – Lăng Cô |
KL ĐC52 58 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Nghiên cứu sự thăng giáng mực nước biển trong Pleistocen muộn – Halocen trên thềm lục địa Việt Nam |
KL ĐC52 59 |
Trần Thế Tâm | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản, lý khai thác du lịch tỉnh Quảng Bình |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K53 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2012
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC53 01 |
Phạm Anh Tuấn | Đặc điểm cấu trúc địa chất và tiềm năng dầu khí lô 10 và 11-1 bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 02 |
Nguyễn Thị Huệ | Nghiên cứu cấu trúc đại chất và tiềm năng dầu khí lô 04-1, Bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 03 |
Nguyễn Thị Mai | Đặc điểm địa hóa và thạch luận của Lamprophyre tuổi Permi – Trias khu vực phía bắc Kontum |
KL ĐC53 04 |
Nguyễn Đức Thành | Nghiên cứu đặc điểm trầm tích Miocen và triển vọng dầu khí khu vực trung tâm bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 05 |
Nguyễn Thị Thu Hà | Lịch sử phát triển châu thổ ngầm sông Hậu trong Holocen |
KL ĐC53 06 |
Quách Mạnh Đạt | Đặc điểm bào tử phấn hoa trong trầm tích vùng Chương Dương – Thái Bình và ý nghĩa sinh thái, cổ khí hậu của chúng |
KL ĐC53 07 |
Vũ Cao Chí | Đặc điểm địa hóa và thạch luận các đá granitoid khối Quế Sơn thuộc phức hệ Bến Giằng – Quế Sơn |
KL ĐC53 08 |
Nguyễn Thị Minh | Lịch sử tiến hóa địa chất các vòm nâng khu vực phía Bắc Bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 09 |
Nguyễn Văn Tín | Đặc điểm địa hóa và thạch luận các đá Granitod khói vân canh thuộc phức hệ Vân Canh |
KL ĐC53 10 |
Đỗ Thị Thư | Đặc điểm địa chất khoáng sản mỏ sericit Sơn Bình – Hà Tĩnh |
KL ĐC53 11 |
Trần Văn Nghị | Đặc điểm các khoáng vật quặng trong một số mỏ thiếc trong nút quặng Pia Oăc – Cao Bằng |
KL ĐC53 12 |
Phí Thành Thắng | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc – kiến tạo và đánh giá tiềm năng dầu khí khu vực mỏ Rồng |
KL ĐC53 13 |
Nguyễn Văn Điệp | Đặc điểm khoáng vật quặng và điều kiện thành tạo khu mỏ thiếc Núi Khôn – Lâm Đồng |
KL ĐC53 14 |
Nguyễn Văn Tơn | Đặc điểm khoáng vật và điều kiện thành tạo quặng khu mỏ thiếc Suối Bắc – Quỳ Hợp – Nghệ An |
KL ĐC53 15 |
Đỗ Văn Thuật | Nghiên cứu đặc điểm địa chất, tiềm năng dầu khí dải cấu tạo A miền võng Hà Nội và lựa chọn vị trí đặt giếng khoan thăm dò |
KL ĐC53 16 |
Cao Chiến | Đặc điểm và xu thế vận chuyển trầm tích vùng biển ven bờ Cửa Đáy |
KL ĐC53 17 |
Nguyễn Thị Dung | Đặc điểm thạch học và tính chất colectơ dầu khí của cát kết Oligocen – Miocen sớm giữa khu vực miền võng Hà Nội |
KL ĐC53 18 |
Ngô Thị Hà Dương | Nghiên cứu đặc điểm tướng và môi trường trầm tích lô A bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 19 |
Nguyễn Thị Thủy Tiên | Nghiên cứu tướng đá – cổ địa lý và ý nghĩa dầu khí trầm tích Miocen khu vực trung tâm bể Sông Hồng |
KL ĐC53 20 |
Nguyễn Bá Huy | Quá trình sinh Hydrocacbon khu vực Lô 04-1 bể Nam Côn Sơn |
KL ĐC53 21 |
Ma Thị Hồng | Đặc điểm địa hóa và mức độ trưởng thành của đá mẹ Oligocen phía Nam bể Sông Hồng |
KL ĐC53 22 |
Nguyễn Văn Tình | Địa tầng phân tập trầm tích Pliocen – Đệ tứ vùng thềm lục địa từ Quảng Nam đến Bình Định |
KL ĐC53 23 |
Trần Văn Sơn | Phân tích địa tầng phân tập trầm tích Kainozoi khu vực bể Phú Khánh |
KL ĐC53 24 |
Trần Văn Lực | Đặc điểm địa tầng phân tập và triển vọng dầu khí trầm tích Oligocen khu vực mở Bạch Hổ bể Cửu Long |
KL ĐC53 25 |
Nguyễn Thị Mơ | Nghiên cứu địa tầng phân tập trầm tích Oliogocen – Miocen sớm khu vực tây bắc bể Sông Hồng |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K54 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2013
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC54 01 |
Nguyễn Thị Thùy Dung | Crystallo-mineralogical and geomological characteristics of spinel in Luc Yen-Yen Bai |
KL ĐC54 02 |
Hoàng Văn Nghĩa | Mineralogical, chemical analysis and raman spectroscopy investigation of magnetite and hematite from Thach Khe mine |
KL ĐC54 03 |
Đặng Thị Thuỷ | Characteristics of chromite ore in Co Dinh, Thanh Hoa and assessing their uses in industry |
KL ĐC54 04 |
Tạ Thị Hoài | Investigating and assessing landslide hazard on the right bank of Da river (from xom Chua area to Dong Bai lake) |
KL ĐC54 05 |
Lương Văn Hưng | Characteristic of magmatic formation and their tectonic origin in upstream Ba river area |
KL ĐC54 06 |
Tạ Duy Cường | Features of ChauBinh-Luc Yen shears related magma and metallogeny |
KL ĐC54 07 |
Phạm Thị Nga | characterization of Nui Nua clay Thanh Hoa province, Vietnam |
KL ĐC54 08 |
Tô Thị Sâm | Foraminiferal fauna at the south Cat Ba D-C boundary section and their stratigraphic significance |
KL ĐC54 09 |
Nguyễn Thị Hậu | Research characteristic of some geological formation of Ba Vi area for construction of geopark application dossier |
KL ĐC54 10 |
Trần Thị Lan | Mineralogical characteristics of lepidolite in Luc Yen pegmatite |
KL ĐC54 11 |
Lê Quyết Thắng | Tectonic geomorphology characteristics of Tranh river hydroelectric power plant area |
KL ĐC54 12 |
Đỗ Văn Tân | Characteristics of pegmatite containing lithium in LaVi area, Quang Ngai province |
KL ĐC54 13 |
Lương Văn Hưng | Characteristic of magmatic formation and their tectonic origin in upstream Ba river area |
KL ĐC54 14 |
Đoàn Thị Mai Khanh | Facies characteristic of the late Quaternary deposits (0-60 water depth) in Dien Huong – Tu Hien coastal area, Thua Thien Hue province |
KL ĐC54 15 |
Lê Thị Hoài | Crystallo-mineralogical and gemological characteristics of sapphire in Dak Ton – Dak Nong area |
KL ĐC54 16 |
Mai Huệ Anh | Lithofacies properties of oligocene-miocene deposits and petroleum prospect in the north-eastern Nam Con Son |
KL ĐC54 17 |
Trần Thị Ngọc Anh | Geological structural features of Luc Yen area and related pegmatite |
KL ĐC54 18 |
Lê Viết Chuẩn | Oligocene-miocene sedimentary evolution and petroleum potential in Bach Ho field area of Cuu Long basin |
KL ĐC54 19 |
Nguyễn Công Nghĩa | The characteristics of Gem bearing gneiss in Tan Huong – Truc Lau area and the origin of ruby, sapphire in Red river shear zone |
KL ĐC54 20 |
Bùi Thị Đoan | Study and assessment of erosion and accumulation hazards along Da river (from Hoa Binh hydroelectric dam to Luong Nha – Hop Thinh communes) |
KL ĐC54 21 |
Trần Thị Duyên | Mineralogical and gemological characteristics of tourmaline in Luc Yen pegmatite |
KL ĐC54 22 |
Trần Hoàng Giang | Coastline change detection and related hazards using Landsat imagery: the case study of Cam Estuary, Hai Phong |
KL ĐC54 23 |
Võ Thị Ngọc Hà | Geological evolutionary history in Cenozoic of Tu Chinh – Vung May area |
KL ĐC54 24 |
Nguyễn Thị Hậu | Reseacher characteristics of some geological formations of the Ba Vi for construction of Geopark application dossier |
KL ĐC54 25 |
Bùi Thị Hoa | Characteristics of bentonit Di Linh, Lam Dong |
KL ĐC54 26 |
Lê Thị Hoài | Crystallo-mineralogical and gemological characteristics of sapphire in Dak Ton – Dak Nong area |
KL ĐC54 27 |
Đinh Thị Huế | Structural and gemological characteristics of green feldspar in Luc Yen pegmatite |
KL ĐC54 28 |
Bùi Thị Hường | Nghiên cứu và đánh giá trượt lở đất tại bờ trái Sông Đà (từ thành phố Hòa Bình đến xã Tinh Nhuệ) |
KL ĐC54 29 |
Trần Thị Lan | Mineralogical characteristics of ultramafic rocks and serpentinites in Nui Nua, Thanh Hoa |
KL ĐC54 30 |
Nguyễn Thị Lành | Relationships between groundwater extraction and land subsidence in Quoc Oai district |
KL ĐC54 31 |
Võ Thị Liên | Environmental status assessment of surface water in Trieu Khuc craft village (Thanh Tri, Ha Noi) |
KL ĐC54 32 |
Nguyễn Thị Mịn | Characteristic and geological evolution of the Da Nang coastal area during the late Quaternary |
KL ĐC54 33 |
Ngô Thị Hoài Mơ | Underground water in Dong Van Town area and extraction methods for Domestic purposes |
KL ĐC54 34 |
Nguyễn Đức Nam | Geology and petrography of politic granulite in upper Ba river, Gia Lai province |
KL ĐC54 35 |
Nguyễn Thị Oanh | Reconstruction of Paleo-flood based on tree rings at Poko and Dakbla river (Kon Tum province) |
KL ĐC54 36 |
Nguyễn Huy Quyết | Study of deformation types oligogene-miocene deposits and related petroleum potential of Phu Khanh basin |
KL ĐC54 37 |
Đỗ Văn Tân | Characteristics of pegmatite containing lithium in LaVi area, Quang Ngai province |
KL ĐC54 38 |
Trần Thị Thư | The forming condition of Permian Triassic calc-alkline granitoid of Que Son and Dien Bien areas based on their amphibole and biotite thermobarometry |
KL ĐC54 39 |
Đặng Thị Thuỷ | Characteristics of chromite ore in Co Dinh, Thanh Hoa and assessing their uses in industry |
KL ĐC54 40 |
Trần Thị Thu Trang | Studying Paleo-flood sediment characteristics based on grain-size analyzing methodology in Po Ko and Dak Bla river ( Kon Tum province) |
KL ĐC54 41 |
Nguyễn Mạnh Tuấn | Research on geological features in the Meo Vac district for sustainable development |
KL ĐC54 42 |
Nguyễn Thị Tuyến | Sequence stratiaphy of Cenozoic deposits in Phu Khanh Basin |
KL ĐC54 43 |
Lê Thị Hồng Vân | The influence of some trace elements on the growth of Jatropha curcas L., case study of Cam Linh commune, Ba Vi, Hanoi |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K55 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2014
TT | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC55 01 |
Phạm Quốc Chính | Đặc điểm quặng hoá chì – kẽm vùng Nà Bốp chợ Đồn – Bắc Kạn |
KL ĐC55 02 |
Nguyễn Thị Hải | Ecological geology in Chinh Bac Tailings of Nui Beo coal mine Ha Long city for the growth of Jatropha curcasl |
KL ĐC55 03 |
Đặng Ngọc Bình | Research on microtectonics of metamorphic rocks along the red river shear zone |
KL ĐC55 04 |
Lương Thị Lanh | Lithofacies paleogeographical research and petroleum signification of Oligocene sediments in center area of Nam Con Son basin |
KL ĐC55 05 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Characterristic of clay as an industrial material in Hoang Bo area, Quang Ninh province |
KL ĐC55 06 |
Nguyễn Thị Ninh | Iliite to smectite transformation of Di Linh bentonite, Lam Dong province |
KL ĐC55 07 |
Đặng Ngọc Thăng | Distribution and accumu lation of some heavy metals in surface sediments off Quang Ngai province (60 – 100 M water depth |
KL ĐC55 08 |
Đỗ Văn Thăng | Palynological characteristics in a sediment core in Hai Duong area and relation to sea level change, vegetation development in the Middle Holocene |
KL ĐC55 09 |
Nguyễn Thị Thuý | Comparative study of ruby, sapphire in marble and gneiss from Yen Bai province |
KL ĐC55 10 |
Bùi Sinh Vương | Preliminary invest igation in zircon from Dac Lac province,Viet Nam. |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K56 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2015
MÃ | Sinh viên | Tên KLTN |
KL ĐC56 01 |
Nguyễn Thị Phượng | U-Pb isotope ages of zircon from the red river sands: Implication for thermotectonic history of the earth crust in the north of Viet Nam and its adjacent |
KL ĐC56 02 |
Lê Thị Thanh | Variation in vertical stress in the Ha Noi trough |
KL ĐC56 03 |
Phạm Thị Ngọc Hà | Characteristics of prtrography mineralogy and geochemistry of gabbroic rocks in San To mountain, Meo Vac ditrict, Ha Giang province |
KL ĐC56 04 |
Nguyễn Thị Thảo | Characteristics of gem quality varieties of spinel in Yen Bai province |
KL ĐC56 05 |
Ngô Thị Huế | Charateristics of tectonic deformation in the Song Tranh 2 hydropower area |
KL ĐC56 06 |
An Thị Thùy | Diatom study in the surface sediments of the Viet Nam eastern sea and the their ancient coastal zone implication |
KL ĐC56 07 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như | Characteristics of pollen and spores in the TLS – 2 boreole of the Tonle Sap lake area and their significations in paleoclimate study |
KL ĐC56 08 |
Hoàng Thị Ngọc Anh | Characteristics of sporo – polien assemblages in the oligocene sediments of Cuu Long basin and their significance for biostratigraphy and paleogeography |
KL ĐC56 09 |
Cao Thị Thu Hương | Assesment of engineering geology conditions and analysis of environmental impacts in deploying process of the project of upgrade Dong Anh district hospital, Ha Noi |
KL ĐC56 10 |
Trần Thanh Hằng | Research on shoreline change in An Du estuary, Binh Dinh province |
KL ĐC56 11 |
Bùi Thị Nhị | Research on spatial change of estuarine islands in Bach Dang estuary in last 25 year using multigenerational landsat imagery |
KL ĐC56 12 |
Đàm Thị Hà Ly | Ecological geochemistry of Na Bop lead – zinc mine, Cho Don district, Bac Kan province |
KL ĐC56 13 |
Nguyễn Thị Nhung | Environmental geochemistry of water in Cho Don district mine Bac Kan province |
KL ĐC56 14 |
Nguyễn Thị Phương Thảo | Landfill site selection using GIS and AHP a case study in coastal communes of Hai Hau district |
KL ĐC56 15 |
Bùi Minh Dương | Lithof acies – Paleogeographical characteristics anh petroleum potentials of oligocene sediments in the northwestern region of red river basin |
KL ĐC56 16 |
Bùi Thị Hoa (K54) | The Late Holocene sediment development at the delta estuary from Cung Hau to Dinh An |
KL ĐC56 17 |
Phạm Vũ Lộc | Sequence stratigraphy and petrolium significance of early – middle miocence sediments at center of Nam Con Son basin |
KL ĐC56 18 |
Nguyễn Hoàng Long | Characteristics of source rock reserver rock and seal rock in petroleum system of oligocene sedimentary in Bach Ho area, of Cuu Long basin |
KL ĐC56 19 |
Tôn Thị Minh Thư | Characteristics of antimony in Lang Vai ore, Tuyen Quang province |
KL ĐC56 20 |
Lê Tuấn Anh | The study of hydrocacbon potential of the middle miocence sedimentary fromation in the block 124 of Phu Khanh basin |
KL ĐC56 21 |
Nguyễn Thị Hồng Liên | The study of hydrocacbon potential of the pliocen formation in central Song Hong basin |
KL ĐC56 22 |
Nguyễn Thị Phương Liên | Assessment petroleum potential of pleistocene fromation in central Song Hong basin |
KL ĐC56 23 |
Ngô Thị Dinh | Characteristics of kaolin in Ngot mine Phú Thọ province |
KL ĐC56 24 |
Nguyễn Thị Hoài | Characteristics associated ore minerals and forming temperature condition of wolframite in Thien Ke area, Son Duong ditrict, Tuyen Quang province |
KL ĐC56 25 |
Lý Thùy Dương | Aquamarine from Thach Khoan mining area in Phu Tho province, Viet Nam |
KL ĐC56 26 |
Nguyễn Thị Liên | Petrological and geochemical characteristics of granitoid in Sa Thay district, Kom Tum province |
KL ĐC56 27 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | Premilinary study in the separation of natural and synthetic spinel by diferent techniques |
KL ĐC56 28 |
Vũ Phương Thảnh | Hydro – geochemical characteristics of Karst spring water in Tam Diep city, Ninh Binh province |
KL ĐC56 29 |
Phạm Thi Lễ | Mineralogical and gemological study of sapphire gemstone from new sources in Krong Nang district, Dac Lac province |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K57 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2016
STT | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | Nguyễn Thị Diệu | Internal features, chemical composition and spectroscopy of sapphires from Dak Ton mining area. |
2 | Đào Trung Hoàn | Study on geological, geomorphological characteristics in Khau Vai area, Meo Vac, Ha Giang. |
3 | Lê Thị Thu Liễu | Lithology characteristics and reservoir possibility of Middle Miocene deposits in the central part of Nam Con Son basin. |
4 | Nguyễn Đức Chuyên | Research on the deltaic sedimentary evolution in the Late Pleistocene-Holocene periods in Cung Hau-Dinh An river mouth areas. |
5 | Nguyễn Xuân Tiến | The study of the reservoir characteristics of middle Miocene deposits in the blocks 103-107, Song Hong sedimentary basin. |
6 | Lê Thị Huyền Trang | The study of source rock characteristics in the well enreca-III on Bach Long VI island, Song Hong basin, Vietnam. |
7 | La Đức Tùng | Ductile deformation characteristics of metamorphic rocks in the Song Tranh 2 hydropower area. |
8 | Lê Hoàng Yến | Petrographic, mineralogical and geochemical characterization of basalts in Cao Bang province. |
9 | Phan Thị Hương Thảo | Forming conditions of rare element pegmatites from Minh Tien, Luc Yen, Yen Bai. |
10 | Nguyễn Thị Tho | Nomenclature of the gem-bearing pegmatite from Luc Yen area, Yen Bai province. |
11 | Nguyễn Phương Thuý | Preliminary study in the gemological and crystallochemical characterization of Danburrite in Luc Yen mining area. |
12 | Đặng Vân Hồng | Research on geological characteristics and values of Vien Nam formation for construction of geopark application dossier |
13 | Nguyễn Quốc Biên | Sorption of heavy metals and Arsenic by modified Ban Cuon iron mine tailing. |
14 | Bùi Đình Cảnh | Application of remote sensing for qualifying total suspended solid concentration in coastal water: the case study of Ba Lat estuary |
15 | Hồ Thị Thanh | Sorption of heavy metals and arsenic by Ban Cuon iron mine tailing. |
16 | Trần Việt Hoa Hường | Characteristics of coal mine drainage sludge derived from Quang Ninh province and its potential for treating wastewater contaminated with heavy metals. |
17 | Nguyễn Trọng Vân | Physico-chemical characteristics and consolided characteristics of of salt-effected soil, case study: clayey soil of Thai Binh formation. |
18 | Đặng Minh Quân | Quantifying the sources of organic carbon and environmental accumulation of sediments in mangrove forest from Da Loc commune, Hau Loc district, Thanh Hoa province using stable isotope analysis technique. |
20 | Nguyễn Vũ Minh Hương | Study and assessment of landslide hazard in Nam Dan commune, Xin Man district, Ha Giang province. |
21 | Đỗ Thị Kim Oanh | Assessment of subsoil settlement and groundwater pollution potential in Dai Dong solid waste landfill site, Van Lam district, Hung Yen province. |
22 | Kim Thị Hường | Research on flash flood hazard in Nam Dan commune, Xin Man district, Ha Giang province. |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K58 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2017
STT | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | Trần Hải Nam | Removal of arsenic from contaminated groundwater by laterite, sand and ash: a case study in Hoai Duc district, Hanoi |
2 | Dương Thị Phượng | Lithological characteristics of Late Oligocene -Early Miocene formation in CT-4X well, Cuu Long basin and its sedimentary environment reconstruction |
3 | Trần Phương Thuỳ | Holocene sedimentary evolution of the coastal zone in Tien Hai, Thai Binh area. |
4 | Trần Thị Thanh Huyền |
Hydrocarbon potential assessment of the Pliocene formation in the Block 113, Central Song Hong basin |
5 | Hoàng Thị Thu | Seismic stratigraphy analysis to evaluate hydrocarbon potential in the blocks 103-107, Song Hong Basin |
6 | Đặng Thuỳ Trang | Geological characteristics and petroleum potential of X prospect in the Blocks 102-106, Northern Song Hong Basin |
7 | Nguyễn Thuỳ Linh | Lithofacies – paleogeographical characteristics and sequence stratigraphy of Middle Miocene formation in Thien Ung-Mang Cau structure of Nam Con Son basin |
8 | Phan Thị Hoa | Lithological characteristics and reservoir capacity of Middle Miocene sandstones in Thien Ung- Mang Cau structure of Nam Con Son basin |
9 | Nguyễn Thị Nga | Facies and Environmental Characteristics of Oligocene Sediments in the Blocks 100 -101, Northern Song Hong Basin |
10 | Nguyễn Thị Kiều Anh | Geological characteristics anh petroleum potential of X prospect in the Blocks 103-107, Northern Song Hong Basin |
11 | Đặng Thị Huyền Trang | Petrography and mineral chemistry of gem-bearing marbles in Luc Yen area, Yen Bai. |
12 | Nguyễn Thị Thảo Trang | Some petrological characteristics of marble rocks of An Phu formation, Luc Yen area, Yen Bai province |
13 | Nguyễn Thị Ánh Ngọc | Lithological characteristics and origin of granite in Phia Biooc complex, Luc Yen area, Yen Bai province |
14 | Nguyễn Thị Chiến | Lithofacies and paleogeography of Middle and Late Miocene sediments in center part of Tư Chính – Vũng Mây |
15 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Characteristics and classification of hot springs in Northwest Vietnam |
16 | Đặng Vân Hồng | Define lithological characteristic of mariginal-marine facies for paleoenvironment reconstruction, a case study in the Red river delta coastal zone |
17 | Nguyễn Thị Mai Thu | Even-odd function analysis of shoreline and volume change in Da Dien estuary, Phu Yen province. |
18 | Lường Hữu Trung | Application of Web GIS technology for landslide assessment in Xin Man District, Ha Giang Province |
19 | Lâm Thị Vui | Landslide assessment along some transportation arteries in Quang Nam province |
20 | Nguyễn Thị Minh | Sorption of heavy metals by Co Dinh bentonite, Thanh Hoa province. |
21 | La Khánh Linh | Methane sink in karst environment in Ha Giang province |
22 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | Lithological and stratigraphic features of Cat Ba Archipelago, Hai Phong city |
23 | Hoàng Thị Mỹ Hạnh | Assessment of Groundwater Prospect using Remote Sensing: a case study on surrounding area of Hòa Bình lake |
24 | Lưu Hồng Nhung | Applied remote sensing for monitoring the expansion of limestone mining area in Thanh Liem district, Ha Nam province. |
25 | Nguyễn Thị Xuyến | Geoheritage values of Cat Ba Archipelago and potential of geotourism development |
26 | Vũ Thị Bích Nhung | Late Holocene sedimentary evolution in the south of Ba Lat river mouth and Hai Hau coastal area |
27 | Phạm Nữ Quỳnh Nhi | Environmental changes of the Bien Ho lake recorded in sediments over the past half-century |
28 | Nguyễn Lệ Quyên | Palynological characteristics of Holocene sediment cores in Dong Phong commune, Thai Binh province and their significance in paleoenvironment reconstruction |
29 | Lê Ngọc Châm | Diatom distribution in surface sediments in coastal area of Phu Quy island and its relation to sedimentary environment |
30 | Nguyễn Thị Mai | Paleonvironmental reconstruction in sediment cores from Dong Rui mangrove forest, Tien Yen district, Quang Ninh province. |
31 | Phạm Khánh Huyền | Study on saline intrusion of surface water in the Ninh Co river with Mike 11 programme |
32 | Phạm Thị Yến | Study on saline intrusion of surface water in the Red river with Mike 11 programme |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH ĐỊA CHẤT
LỚP K59 ĐỊA CHẤT – NĂM TN: 2018
STT | Sinh viên | Tên KLTN |
1 | Đặng Thị Minh Hà | Holocene paleoenvironment of Thanh Hoa coastal zone by pollen and spore data from TH1 core |
2 | Hoàng Văn Cường | Sedimentary characteristics Song Ba formation in the borehole LK.N02 in Krong Pa, Gia Lai |
3 | Nguyễn Thị Cẩm Lanh | |
4 | Phạm Thị Xuân Thủy | Mineral characteristics of clay in Di Linh, Lam Dong province |
5 | Nguyễn Thị Ngọc | Mineralogical characteristics of Bac Nam Xe rare earth deposit in Phong Tho district, Lai Chau province |
6 | Nguyễn Thúy Liễu | Impact of mineral resources exploitation on surface water environment in Ta Pan Pb-Zn mine in Ha Giang province |
7 | Lê Thị Thanh Thủy | Geological and mineralogical characteristics of sulfide formations in Na Son Pb-Zn deposits in Ha Giang province, northeastern Vietnam |
8 | Nguyễn Thu Hà | Mineralogical characteristics and formation conditions of granitoids in Phia-Bioc complex in Vieng Xai, Laos |
9 | Phạm Thị Mơ | Petrographical diversity of multi-colored rocks pile in Binh Thuan province |
10 | Nguyễn Thị Hiền | Geochemical characteristics of source rocks in the Ky Lan prospect, block 107 of northern Song Hong basin |
11 | Phạm Thị Phương | The characteristics of seismic facies and depositional environment of early miocene sediments in the block 102-106, northern Song Hong basin. |
12 | Trần Thị Thùy Dương | Evaluation of the hydrocarbon potential of prospect D1 in block 102-106, northern Song Hong basin |
13 | Nguyễn Thị Nhung | Gemological and mineralogical characteristics of serpentinite in Suoi Giang, Van Chan district, Yen Bai province |
14 | Trịnh Thị Hiền | Holocene paleoenvironment of a sedimentary core in Dong Phong commune, Thai Binh province by pollen and spore analysis. |
15 | Mai Anh Đức | Holocene sedimentary environment of Thanh Hoa coastal area base on diatom analysis of core sediment. |
16 | Đỗ Xuân Tiến | Petrological and environmental characteristics and reservoir quality of oligocene sandstones in the borehole CT4X of Cuu Long basin |