Ngành Địa chất
STT | Hướng nghiên cứu | Đề xuất đề tài | Người hướng dẫn | Số lượng sinh viên |
Tướng đá cổ địa lý Thạch học trầm tich Địa tầng phân tập |
Nghiên cứu đặc điểm trầm tích và tướng đá trầm tích Pleistocen trên – Holocen đồng bằng sông Cửu Long (Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng). Ghi chú: Mỗi khóa luận chỉ làm 1 tỉnh). | PGS.TS. Đinh Xuân Thành | 1 | |
Nghiên cứu đặc điểm thạch học và tướng trầm tích tầng mặt vùng biển nông ven bờ đồng bằng sông Cửu Long (vùng biển: Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng). (Ghi chú: Mỗi khóa luận chỉ làm 1 tỉnh) | 1 | |||
Nghiên cứu đặc điểm và quy luật phân bố trầm tích Pleistocen trên – Holocen, triển vọng khoáng sản rắn liên quan vùng biển nông ven bờ các tỉnh từ Phú Yên đến Bà Rịa – Vũng Tàu. (Ghi chú: Mỗi khóa luận chỉ làm 1 tỉnh). | 1 | |||
Nghiên cứu đặc điểm trầm tích Neogen khu vực Tây Nguyên và đánh giá tiềm năng khoáng sản liên quan | TS. Trần Thị Thanh Nhàn | 1 | ||
Khoáng vật
Khoáng vật – địa hóa |
Đặc điểm địa hóa cuả khoáng vật zircon vùng Tây Nguyên | PGS. TS. Nguyên Thị Minh Thuyết | 1 | |
Nghiên cứu đặc điểm địa hóa khoáng vật các lớp trầm tích hồ núi lửa Tây Nguyên | PGS.TS. Nguyễn Thùy Dương B | 1 | ||
Khoáng vật, thạch học, khoáng sản, đá quý, địa hóa | Dạng tồn tại của các kim loại kiềm hiếm trong pegmatite kim loại hiếm vùng Lục Yên, Yên Bái | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | 3 | |
Xác định biến loại turmalin trong pegmatite kim loại hiếm vùng Lục Yên trên cơ sở tính toán công thức hóa tinh thể. | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | |||
Nguồn gốc và điều kiện thành tạo của pegmatite kim loại hiếm vùng lục Yên, Yên Bái | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | |||
Đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại kiềm hiếm vùng Lục Yên, Yên Bái và đề xuất hướng sử dụng | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | |||
Đặc điểm tinh thể-khoáng vật học và ngọc học đá quý saphir từ mỏ saphir mới phát hiện ở tỉnh Đăk Lăk | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi | |||
Đặc điểm địa chất thành tạo và nguồn gốc đá mỹ nghệ ophicalcite khu vực Văn Chấn, Yên Bái | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi | |||
Đặc điểm thành phần vật chất khoáng sản, quặng | PGS. TS. Hoàng Thị Minh Thảo | |||
Chất lượng khoáng sản về đề xuất công nghệ tuyển, chế biến | PGS. TS. Hoàng Thị Minh Thảo | |||
Đặc điểm khoáng vật và đặc tính kỹ thuật của khoáng sản | PGS. TS. Hoàng Thị Minh Thảo | |||
Nghiên cứu địa chất cấu trúc, kiến tạo, địa chất khu vực, sinh khoáng | Nghiên cứu đặc điểm biến dạng dẻo | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng ThS. Lường Thị Thu Hoài |
1 | |
Nghiên cứu ứng dụng đồng vị phóng xạ xác định tuổi các sự kiện địa chất | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng ThS. Lường Thị Thu Hoài |
1 | ||
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực tây nam trũng sâu biển đông | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng ThS. Lường Thị Thu Hoài |
1 | ||
Nghiên cứu biến động môi trường tầm tích khu vực đồng bằng Sông Cửu Long | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng TS. Phan Thanh Tùng |
1 | ||
Nghiên cứu đặc điểm biến dạng của các loại đá kiến tạo (fault rocks) dọc theo đới đứt gãy | TS. Bùi Văn Đông | 1 | ||
Kiến tạo dầu khí Địa hóa dầu khí Đặc điểm thành phần, đánh giá chất lượng nguyên liệu khoáng, đặc biệt là khoáng sét Trầm tích Đệ Tứ Địa chất biển Thạch học Dầu khí |
Nghiên cứu địa chất khu vực đô thị Hải Phòng | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng TS. Phạm Nguyễn Hà Vũ |
||
Nghiên cứu địa chất kiến tạo bể dầu khí (cho một bể cụ thể: bể Sông Hồng, Phú Khánh, Nam Côn Sơn, Tư Chính – Vũng Mây) | PGS.TS. Nguyễn Văn Vượng | 1 | ||
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và triển vọng dầu khí bể ABC (Cửu Long, Phú Khánh, Hoàng Sa,…)- mỗi khóa luận chọn 1 điẻm | TS. Nguyễn Thế Hùng | < 3 SV | ||
Giếng khoan ENRECA-3 và triểm vọng dầu khí của khu vực Đông bắc bể Sông Hồng. | TS. Nguyễn Thế Hùng | |||
Đặc điểm địa chất và tiềm năng dầu khí khu vực đảo Bạch Long Vĩ | TS. Nguyễn Thế Hùng | |||
Ứng dụng công nghệ địa không gian trong giám sát tài nguyên địa chất | Nghiên cứu giám sát biến động cảnh quan môi trường các vùng khai thác khoáng sản sử dụng ảnh vệ tinh quang học | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà | 1 | |
Cổ sinh, địa tầng, trầm tích Holocen | Nghiên cứu đặc điểm Diatomeae trong trầm tích lỗ khoan/mẫu mặt để luận giải điều kiện thành tạo trầm tích | TS. Nguyễn Thị Thu Cúc | 1 | |
Nghiên cứu điều kiện cổ khí hậu trong Holocen sử dụng phương pháp phân tích bào tử, phấn hoa (cho một vùng cụ thể: Hà Nội, Thái Bình, Tây Nguyên) | TS. Nguyễn Thùy Dương | 1 | ||
Nghiên cứu lịch sử phát triển môi trường trầm tích Holocen sử dụng phương pháp phân tích bào tử, phấn hoa (cho 1 vùng cụ thể: Hà Nội, Thái Bình, Hải Dương, Tây Nguyên) | TS. Nguyễn Thùy Dương | 1 | ||
Đặc điểm địa tầng Devon (của một vùng cụ thể: vùng Đồng Văn-Mèo Vạc, Cao Bằng, Quảng Bình) | PGS.TS. Tạ Hòa Phương | 1 | ||
Ứng dụng đồng vị bền nghiên cứu địa chất | Phục hồi điều kiện cổ môi trường đồng bằng sông Hồng | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | |
Địa chất ứng dụng | Nghiên cứu tương quan giữa đặc điểm môi trường trầm tích biển và thành phần hạt vi nhựa | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | |
Địa chất môi trường Địa hóa môi trường, sinh địa hóa Địa sinh thái Cấu trúc, kiến tạo và tai biến địa động lực |
Nghiên cứu đặc điểm địa chất sinh thái vùng đất Tây Ninh đối với sự phát triển cây Cọc rào (Jatropha curcus L.) | TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | 1 | |
Địa chất môi trường ven biển | TS. Trần Đăng Quy | 1 | ||
Ứng phó với biến đổi khí hậu trên cơ sở nghiên cứu Địa chất môi trường đới ven biển (lấy ví dụ cho 1 vùng cụ thể) | GS.TS. Mai Trọng Nhuận | 1 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
STT | Hướng nghiên cứu | Đề xuất đề tài | Người hướng dẫn | Số lượng sinh viên |
Tướng đá cổ địa lý Thạch học trầm tich Địa tầng phân tập Quản lý tài nguyên |
Nghiên cứu các giải pháp quản lý khoáng sản rắn vùng biển nông ven bờ các tỉnh từ Phú Yên đến Bà Rịa – Vũng Tàu. (Ghi chú: Mỗi khóa luận chỉ làm 1 tỉnh) | PGS. TS. Đinh Xuân Thành | 1-2 SV | |
Ảnh hưởng của hoạt động làng nghề đến chất lượng nước mặt sông Nhuệ tại tỉnh Hà Nam và định hướng các giải pháp quản lý | TS. Trần Thị Thanh Nhàn | 1 | ||
Quy hoạch không gian biển tỉnh Kiên Giang | 1 | |||
Quy hoạch không gian biển tỉnh Khánh Hòa | 1 | |||
Quản lý tài nguyên Địa chất | Hiện trạng khai thác đá quý tại vùng mỏ Lục Yên và đề xuất biện pháp quản lý | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | 1 | |
Ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá trắng ở Lục Yên và đề xuất giải pháp giảm thiểu | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | 1 | ||
Đánh giá cảnh quan địa chất khu vực vườn quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình phục vụ phát triển du lịch | TS. Bùi Văn Đông | 1 | ||
Ảnh hưởng của khí phóng xạ radon tới hoạt động nhân sinh ở Cao nguyên đá Đồng Văn và đề xuất giải pháp giảm thiểu | PGS.TS. Nguyễn Thùy Dương B | 1 | ||
Đánh giá giá trị các di sản địa chất trong hệ thống hang động vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng | PGS.TS. Nguyễn Thùy Dương B | 1 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường vùng khai thác khoáng sản Quản lý tài nguyên và môi trường làng nghề Sử dụng bền vững tài nguyên Ứng dụng viễn thám trong Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên để ứng phó với tai biến, BĐKH |
Đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại kiềm hiếm vùng Lục Yên, Yên Bái và đề xuất hướng sử dụng. | PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Thuyết | 1 | |
Đánh giá chất lượng kaolin vùng ABC | PGS. TS. Hoàng Thị Minh Thảo | 1 | ||
Đặc điểm thành phần vật chất sét vùng ABC và định hướng chế biến, sử dụng | PGS. TS. Hoàng Thị Minh Thảo | 1 | ||
Đề xuất phương án sử dụng hợp lý khoáng sét bentonit mỏ XYZ | TS. Hoàng Thị Minh Thảo | 1 | ||
Quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên | Nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp | ThS. Lường Thị Thu Hoài PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng |
2 | |
Sử dụng bền vững tài nguyên nước dưới đất | PGS. TS. Nguyễn Văn Vượng TS. Phan Thanh Tùng |
1 | ||
Ứng dụng công nghệ địa không gian trong giám sát tài nguyên môi trường | Nghiên cứu giám sát biến động chất lượng nước hồ Suối Hai bằng ảnh vệ tinh Landsat | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà | 1 | |
Nghiên cứu giám sát biến động chất lượng nước hồNúi Cốc bằng ảnh vệ tinh Sentinel 2 | PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà | 1 | ||
Đánh giá tác động biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai; Đánh giá tính dễ bị tổn thương do lũ lụt và biến đổi khí hậu; đánh giá, quản lý tổng hợp tài nguyên nước. | Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá ảnh hưởng thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực | TS. Nguyễn Thị Hồng | 1 | |
Tích hợp GIS và AHP thành lập bản đồ phân vùng nguy cơ tổn thương lũ | TS. Nguyễn Thị Hồng | 1 | ||
Ứng dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu quá trình biến động sử dụng đất do đô thị hóa | TS. Nguyễn Thị Hồng | 1 | ||
Tích hợp GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu (MCA) trong đánh giá thích nghi đất đai | TS. Nguyễn Thị Hồng | 1 | ||
Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý tài nguyên du lịch | TS. Nguyễn Thị Hồng | 1 | ||
Quản lý tài nguyên địa chất, Du lịch địa chất | Nghiên cứu tiềm năng du lịch của các di sản địa chất tại các vùng Geopark, di sản thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững | TS. Nguyễn Thị Thu Cúc | 2 | |
Nghiên cứu đánh giá tài nguyên cảnh quan địa chất phục vụ phát triển du lịch bền vững (Cao Bằng, Hà Giang, Thanh Hóa, Phú Thọ, ) – mỗi khóa luận chọn một tỉnh | GS.TS. Tạ Hòa Phương | 1 SV | ||
– Nghiên cứu đánh giá tài nguyên cảnh quan địa chất phục vụ phát triển du lịch bền vững (Bắc Kạn, Nghệ An, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình) – mỗi khóa luận chọn 1 tỉnh – Nghiên cứu đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý di sản địa chất tại một khu vực cụ thể |
TS. Nguyễn Thùy Dương | < 3 SV | ||
Quản lý môi trường | Nghiên cứu một số đặc tính (hóa học, vật lý, sinh học) của Diatomit nhằm ứng dụng trong việc cải tạo môi trường | TS. Nguyễn Thị Thu Cúc | 1 | |
Quản lý tài nguyên ven biển và phát triển bền vững | Đánh giá khả năng thích ứng của mô hình nuôi tôm sinh thái với biến đổi khí hậu ven biển tỉnh Thái Bình | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | |
Lượng giá carbon lưu giữ trong hệ sinh thái rừng ngập mặn để quản lý bền vững | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | ||
Đánh giá chắt lượng nước biển ven bờ phục vụ quản lý công tác bảo vệ môi trường | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | ||
Đánh giá mô hình sử dụng tài nguyên ven biển đề xuất giải pháp phát triển bền vững | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | ||
Nghiên cứu giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên ven biển | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | ||
Nghiên cứu mức độ ô nhiễm vi nhựa trong môi trường nước và trầm tích tại ven biển nhằm đề xuất giải pháp phát triển bền vững | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | ||
Thích ứng biến đổi khí hậu
Biến đổi khí hậu Biến đổi khí hậu và phát triển các nguồn vốn |
Đánh giá khả năng thích ứng biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường nhiệt tầng mặt quận Hà Đông, Hà Nội | ThS. Nguyễn Thùy Linh | 1 | ||
Nghiên cứu khả năng ứng phó với biến đổi khí hậu của các hệ sinh thái ven biển | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | ||
Nghiên cứu đánh giá lượng giảm phát thải khí nhà kính và hiệu quả kinh tế thông qua việc sử dụng khí sinh học từ hệ thống chăn nuôi tập trung tại xã Lam Điền, Chương Mỹ, Hà Nội | TS. Trần Thị Lựu | 1 | ||
Nghiên cứu sự ảnh hưởng và khả năng chống chịu các nguồn vốn (Tự nhiên, Xã hội, cơ sở hạ tầng) trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Lấy VD ở Đồng bằng Bắc bộ | TS. Dương Thị Toan | 1 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường vùng khai thác khoáng sản Quản lý tài nguyên và môi trường làng nghề Sử dụng bền vững tài nguyên Ứng dụng viễn thám trong Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên để ứng phó với tai biến, BĐKH |
Quản lý môi trường vùng khai thác và chế biến khoáng sản Pb-Zn Chợ Đồn (Bắc Kạn) | TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | 1 | |
Quản lý tài nguyên đất ngập nước để ứng phó với dâng cao mực nước biển | GS.TS. Mai Trọng Nhuận | 1 | ||
Quản lý tài nguyên để ứng phó với tai biến trượt lở đất/lũ bùn đá | GS.TS. Mai Trọng Nhuận | 1 | ||
Quản lý môi trường làng nghề | TS. Trần Đăng Quy | 2 | ||
Đất ngập nước | TS. Trần Đăng Quy | 1 |
Ngành Kỹ thuật Địa chất
STT | Hướng nghiên cứu | Đề xuất đề tài | Người hướng dẫn | Số lượng sinh viên |
Địa hóa môi trường biển | Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường biển ven bờ | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 2 | |
Địa hóa sinh thái | Nghiên cứu ứng dụng đồng vị bền trong nghiên cứu tích lũy độc tố theo chuỗi thức ăn biển | TS. Nguyễn Tài Tuệ | 1 | |
Nghiên cứu xác định nguồn gốc carbon hữu cơ trong môi trường trầm tích biển | TS. Lưu Việt Dũng | 1 | ||
Địa chất môi trường Địa chất tai biến (động đất, trượt lở đất, lũ quét, lũ bùn đá… Địa chất sinh thái Xử lý ô nhiễm môi trường Ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên và môi trường Công nghệ địa chất ứng phó với BĐKH |
Công nghệ địa môi trường – địa sinh thái trong xử lý ô nhiễm môi trường; | TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | 1 | |
Nghiên cứu, lựa chọn vùng đất tối ưu cho sự phát triển cây Cọc rào tại Việt Nam. | TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà | 1 | ||
Đánh giá mức độ nguy hiểm do tai biến và khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên, xã hội khu vực Cửa Đáy | ThS. Nguyễn Thùy Linh | 1 | ||
Tài nguyên nước dưới đất | Nghiên cứu diễn biến xâm nhập mặn nước dưới đất vùng ven biển tỉnh Thái Bình | TS. Trần Thị Lựu | 1 | |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước dưới đất tỉnh Thái Bình | TS. Trần Thị Lựu | 1 | ||
Tai biến Địa chất – Trượt lở | Nghiên cứu sự thay đổi và ảnh hưởng của một số tính chất cơ lý của đất đến trượt lở trong mùa mưa | TS. Dương Thị Toan | 1 | |
Tai biến Địa chât – Mât ổn định bờ sông bờ biển | Nghiên cứu mất ổn định/biến động đới bờ | TS. Dương Thị Toan | 1 | |
Không gian ngầm và xây dựng ngầm đô thị | Phân vùng cấu trúc nền và đánh giá điều kiện Địa kỹ thuật – Môi trường phục vụ xây dựng ngầm một số khu đô thị Hà Nội (cac quận, huyện) | PGS. TSKH. Trần Mạnh Liểu | 1-2 | |
Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian môi trường địa chất và công trình ngầm một số khu đô thị Hà Nội ( các quận, huyện ) phục vụ quy hoạch không gian ngầm và xây dựng công trình ngầm đô thị. | PGS. TSKH. Trần Mạnh Liểu | 1-2 | ||
Monitoring các hệ thống Địa – kỹ thuật | Luận chứng hệ thống quan trắc Địa kỹ thuật – môi trường cho một số khu đô thị Hà Nội ( Các Quận, huyện: Long Biên – Gia Lâm, Sóc Sơn,…) | PGS. TSKH. Trần Mạnh Liểu | 1-2 | |
Luận chứng hệ thống quan trắc lún mặt đất do khai thác nước ngầm ( hoặc do các hoạt động khác từ hệ thống kỹ thuật đô thị) đô thị trung tâm Hà Nội | PGS. TSKH. Trần Mạnh Liểu | 1-2 | ||
Địa chất công trình | Nghiên cứu các vến đề liên quan đến biến đổi khí hậu, đặc biệt là các hình thế thời tiết cực đoan dưới khía cạnh địa kỹ thuật | PGS.TS. Đỗ Minh Đức | 1 | |
Nghiên cứu tai biến địa chất dưới khía cạnh địa kỹ thuật và mô hình hóa (trượt lở đất, đá, lũ quét, lũ bùn đá, xói lở, bồi tụ bờ biển, bờ sông, cảng biển…). | PGS.TS. Đỗ Minh Đức | 1 | ||
Nghiên cứu địa chất công trình khu vực (đới ven biển, vùng đồng bằng, và núi, ) | PGS.TS. Đỗ Minh Đức |
1 |
Khoa Địa chất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội |