DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN &MÔI TRƯỜNG
LỚP K53 QLTNMT – NĂM TN: 2012
TT | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL QL53 01 |
8.1 | Đỗ Thị Phương Hoa | Đánh giá điều kiện tài nguyên thiên nhiên huyện Côn Đảo đề xuất giải pháp sử dụng bền vững |
KL QL53 02 |
8.1 | Phạm Duy Hinh | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng tài nguyên thiên nhiên đảo Cát Bà phục vụ phát triển kinh tế xã hội có hiệu quả |
KL QL53 03 |
8.1 | Hồ Hương Lan | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất vùng Hà Nội và đề xuất các giải pháp quản lý |
KL QL53 04 |
8.1 | Lê Hồng Oanh | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên nước sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội |
KL QL53 05 |
8.1 | Nguyễn Xuân Nam | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động khai thác cát lòng sông Hồng khu nội thành Hà Nội |
KL QL53 06 |
8.1 | Trần Thị Vẻ | Đánh giá hiện trạng tài nguyên nước mặt thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam và đề xuất các giải pháp quản lý thích hợp |
KL QL53 07 |
8.1 | Nguyễn Minh Thùy | Tìm hiểu hiện trạng quản lý và khai thác Đá Quý tại huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái và đề xuất phương pháp quản lý hướng tới phát triển bền vững |
KL QL53 08 |
8.1 | Vũ Mạnh Nghĩa | Quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên vùng đới bờ tỉnh Quảng Bình |
KL QL53 09 |
8.1 | Lê Tiến Dũng | Đánh giá và đề xuất biện pháp quản lý nước dưới đất tỉnh Bắc Ninh |
KL QL53 10 |
8.1 | Nguyễn Thị Nhường | Đánh giá hiện trạng khai thác nước dưới đất và đề xuất giải pháp quản lý vùng thành phố Hà Nội |
KL QL53 11 |
8.1 | Trịnh Quỳnh Anh | Điều kiện tự nhiên và định hướng phát triển bền vững vịnh Tiên Yên – Quảng Ninh |
KL QL53 12 |
8.1 | Phạm Huyền Trang | Đánh giá hiện trạng tài nguyên và môi trường Hồ Tây và đề xuất các giải pháp quản lý hướng tới sự phát triển bền vững của Hồ |
KL QL53 13 |
8.1 | Nguyễn Tuấn Linh | Hiện trạng sử dụng đất xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Hà Nội và đề xuất các phương pháp khai thác, sử dụng bền vững |
KL QL53 14 |
8.1 | Trần Văn Vừng | Hiện trạng sử dụng tài nguyên thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Thủy và giải pháp phân vùng quản lý |
KL QL53 15 |
8.1 | Nguyễn Thị Mai Loan | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong sản xuất muối và nuôi trồng thủy sản dải ven biển Hải Hậu – Nam Định |
KL QL53 16 |
8.1 | Lê Hạ Minh Hiển | Đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên biển Hải Phòng và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững |
KL QL53 17 |
8.1 | Phạm Thị Viễn | Định hướng quy hoạch và phát triển bền vững ở huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương |
KL QL53 18 |
8.1 | Vũ Đức Thọ | Hiện trạng và định hướng sử dụng bền vững tài nguyên đất thành phố Hải Dương |
KL QL53 19 |
8.1 | Trịnh Phương Ngọc | Bauxit Lâm Đồng – Vấn đề quản lý khai thác và chế biến theo hướng bền vững |
KL QL53 20 |
8.1 | Dương Tiến Anh | Nghiên cứu biến động sử dụng đất khu vực Ba Lạt huyện Tiền Hải – tỉnh Thái Bình |
KL QL53 21 |
8.1 | Lê Thị Bích Phượng | Quy hoạch và sử dụng hợp lí tài nguyên đất của khu vực huyện Đông Anh, TP.Hà Nội |
KL QL53 22 |
8.1 | Nguyễn Thị Phương Thúy | Đề xuất định hướng quy hoạch sử dụng đất đới ven sông Hồng địa bàn quận Long Biên- Hà Nội |
KL QL53 23 |
8.1 | Phạm Tuyết Trinh | Nghiên cứu xây dựng quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên biển huyện Giao Thủy tỷ lệ 1/25000 |
KL QL53 24 |
8.1 | Đoàn Thị Tám | Đặc điểm tài nguyên thiên nhiên và định hướng phát triển bền vững vùng đất ngập nước Xuân Thủy |
KL QL53 25 |
8.1 | Lê Hồng Oanh | Nguyên cứu, đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên nước sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội |
KL QL53 26 |
8.1 | Đặng Thu Hương | Đánh giá hiện trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
KL QL53 27 |
8.1 | Trịnh Phương Thảo | Sa khoáng Titan trong Cồn Cát Đỏ Bình Thuận và vấn đề quản lý khai thác, chế biến theo hướng bền vững |
KL QL53 28 |
8.1 | Trần Thị Hồng Hà | Nguyên cứu đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên nước sông Cầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
KL QL53 29 |
8.1 | Đặng Thị Hương | Hiện trạng sử dụng đất và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quy hoạch sử dụng đất tại quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội |
KL QL53 30 |
8.1 | Nguyễn Thị Duyên | Đánh giá tiềm năng than nâu vùng Khoái Châu, Hưng Yên và vấn đề quản lý khai thác sử dụng hợp lý |
KL QL53 31 |
8.1 | Nguyễn Quốc Tuấn | Phân tích đánh giá hiện trạng tài nguyên nhằm đề xuất các giải pháp quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
KL QL53 32 |
8.1 | Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng nuôi trồng thủy sản vườn quốc gia Xuân Thủy nhằm đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
KL QL53 33 |
8.1 | Phạm Mạnh Linh | Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề xã Đồng Văn – huyện Yên Lạc – tỉnh Vĩnh Phúc nhằm đề xuất một số giải pháp quản lý |
KL QL53 34 |
8.1 | Trần Thị Huyền | Nghiên cứu tài nguyên di sản địa chất vùng Ba Vì và tiềm năng khai thác du lịch bền vững |
KL QL53 35 |
8.2 | Đinh Thị Thu Hường | Đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên nước thị trấn Quốc Oai và phụ cận |
KL QL53 36 |
8.2 | Bùi Văn Tuấn | Quản lý và phát triển bền vững tài nguyên than tại bể than Quảng Ninh |
KL QL53 37 |
8.2 | Vũ Như Bằng | Đánh giá tổng hợp tài nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế- xã hội nhằm định hướng phát triển bền vững khu vực biên giới tỉnh quảng trị |
KL QL53 38 |
8.2 | Nguyễn Mạnh Tùng | Nghiên cứu biến động vùng cửa sông Ninh Cơ phục vụ khai thác giao thông thủy và cầu cảng |
KL QL53 39 |
8.2 | Phạm Văn Hoàng | Nghiên cưứu sử dụng hiệu quả tài nguyên nước dưới đất huyện Quốc Oai |
KL QL53 40 |
8.2 | Phạm Thu Trà | Những bất cập trong công tác quản lí dầu khí và đề xuất một số giải pháp giải quyết những bất cập đó |
KL QL53 41 |
8.2 | Đinh Chung Kiên | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng khai thác đất ngập nước phía nam cửa Ba Lạt- tỉnh Nam Định |
KL QL53 42 |
8.2 | Nguyễn Thị Mai Hương | Đánh giá chất lượng nước và các biện pháp quản lý tài nguyên nước ở một số khu, cụm công nghiệp thành phố Nam Định |
KL QL53 43 |
8.2 | Nguyễn Bá Phúc | Các biện pháp cải tạo môi trường sau khai thác mỏ Mangan Yên Cư, xã Hưng Lam, huyện Hưng Yên, tỉnh Nghệ An |
KL QL53 44 |
8.2 | Lê Thùy Dung | Nghiên cứu một số vấn đề trong khai thác và sử dụng đất ven biển khu vực thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
KL QL53 45 |
8.2 | Dương Thùy Trang | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch khu vực vịnh Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL53 46 |
8.2 | Đặng Thu Hương | Đánh giá hiện trạng và định hứơng sử dụng đất nông nghiệp huyện Cẩm Giang, tỉnh Hải Dương |
KL QL53 47 |
8.2 | Vũ Ngọc Minh | Nghiến cứu quản lý tổng hợp đối với khu vực Phan Thiết phục vụ phát triển du lịch bền vững |
KL QL53 48 |
8.2 | Nguyễn Quang Cần | Nghiên cứu đề xuất giải pháp khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên nước huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
KL QL53 49 |
8.2 | Phạm Duy Hinh | Nghiên cưứu đánh giá tiềm năng tài nguyên thiên nhiên đảo Cát Bà phục vụ phát triển kinh tế xã hội có hiệu quả |
KL QL53 50 |
8.2 | Lê Công Tuấn Anh | Nghiên cưứu những giải pháp khai thác hợp lý các mỏ đá xây dựng trên địa bàn huyện Thanh Sơn, Phú Thọ |
KL QL53 51 |
8.2 | Quách Thị Vân Anh | Quản lý tài nguyên đát khu vực ven biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định trong biến đổi khí hậu |
KL QL53 52 |
8.2 | Bùi Thị Lan Hương | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm làng nghề xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu ô nhiễm |
KL QL53 53 |
8.2 | Trần Văn Dũng | Hiện trạng sử dụng tài nguyên thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Thủy va giải pháp phân vùng quản lý |
KL QL53 54 |
8.2 | Nguyễn Quang Huy | Đánh giá tổng hợp tài nguyên định hướng phát triển du lịch bền vững khu vực vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng |
KL QL53 55 |
8.2 | Trần Thị Quyên | Quản lý tổng hợp đới bờ tỉnh Nam Định |
KL QL53 56 |
8.2 | Vũ Thị Hiền | Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, định hướng quy hoạch phát triển bền vững khu vực Tam Đảo 2 Vườn quốc gia Tam Đảo |
KL QL53 57 |
8.2 | Trịnh Quỳnh Anh | Điều kiện tự nhiên và định hướng phát triển bền vững vịnh Tiên Yên – Quảng Ninh |
KL QL53 58 |
8.2 | Đoàn Thị Tám | Đặc điểm tài nguyên thiên nhiên và định hướng phát triển bền vững vùng đất ngập nước Xuân Thủy |
KL QL53 59 |
8.2 | Nguyễn Xuân Nam | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động khai thác cát lòng sông Hồng khu nội thành Hà Nội |
KL QL53 60 |
8.2 | Nguyễn Tuấn Linh | Hiện trạng sử dụng đất xã Kim Chung huyện Hoài Đức – Hà Nội và đề xuất các phương pháp khai thác sử dụng bền vững |
KL QL53 61 |
8.2 | Vũ Mạnh Nghĩa | Quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên vùng đới bờ tỉnh Quảng Bình |
KL QL53 62 |
8.2 | Lê Tiến Dũng | Đánh giá và đề xuất biện pháp quản lý nước dưới đất tỉnh Bắc Ninh |
KL QL53 63 |
8.2 | Nguyễn Minh Thùy | Tìm hiểu hiện trạng quản lí và khai thác đá quý tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái và đề xuất phương pháp quản lí hướng tới phát triển bền vững |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
LỚP K55 QLTNMT – NĂM TN: 2013
TT | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL QL54 01 |
9.3 | Nguyễn Hữu Thắng | Thực trạng khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, huyện Gia Viên, tỉnh Ninh Bình và đề xuất các biện pháp quản lý |
KL QL54 02 |
9.3 | Lê Thị Minh Thúy | Sử dụng bền vững tài nguyên Bentonit Di Linh – Lâm Đồng |
KL QL54 03 |
9.3 | Nguyễn Linh Chi | Áp dụng phương pháp phân tích chi phí và lợi ích kinh tế – xã hội quản lý hoạt động khai thác chế biến khoảng sản Cromit khu vực Cổ Định, Thanh Hóa |
KL QL54 04 |
9.3 | Đỗ Thị Ngọc | Thành phần vật chất, quặng Đồng mỏ Tả Phời, Lào Cai và đề xuất biện pháp tuyển khoáng hợp lý |
KL QL54 05 |
9.3 | Nguyễn Thị Bích | Ứng dụng Gis và Swat đánh giá thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu lượng sông Vu Gia |
KL QL54 06 |
9.3 | Bùi Thị Nhung | Đánh giá hiện trạng khai thác và quản lý ILMELITE Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
KL QL54 07 |
9.3 | Hoàng Thị Nhung | Nghiên cứu sử dụng hợp lý đất ngập nước ven biển phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững, lấy ví dụ xã Giao Thiện và Giao Xuân (Giao Thủy, Nam Định) |
KL QL54 08 |
9.3 | Ngô Hải Đăng | Nghiên cứu biến động lòng sông Hồng đoạn biên giới Việt – Trung từ Lũng Pô đến Hà Khẩu (Lào Cai) giai đoạn 1990 – 2012 sử dụng ảnh Landsat |
KL QL54 09 |
9.3 | Lê Thị Minh Hiền | Tìm hiểu hiện trạng khai thác đá quý tại tỉnh Yên Bái và những đề xuất về công tác quản lý |
KL QL54 10 |
9.3 | Lại Thị Huệ | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch huyện Mỹ Đức và đề xuất các giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 11 |
9.3 | Nguyễn Thị Hảo | Đánh giá tích hợp một số nguồn tài nguyên thiên nhiên vịnh Tiên Yên – Hà Cối (tỉnh Quảng Ninh) và định hướng sử dụng bền vững |
KL QL54 12 |
9.3 | Nguyễn Quỳnh Giao | Đề xuất phương án sử dụng hợp lý quặng Liti vùng LAVI, tỉnh Quảng Ngãi |
KL QL54 13 |
9.3 | Nguyễn Bảo Ngọc | Đánh giá tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng vùng biển ven bờ tỉnh Sóc Trăng và đề xuất các giải pháp khai thác hợp lý |
KL QL54 14 |
9.3 | Hoàng Thị Thủy | Đánh giá thực trạng khai thác tài nguyên đất dải ven sông Hồng khu vực phường Nhật Tân và Phú Thượng, quận Tây Hô – đề xuất mô hình phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 15 |
9.3 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Nghiên cứu tình hình biến động dải cồn cát ven biển huyện Bắc Bình – Bình Thuận nhằm đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý |
KL QL54 16 |
9.3 | Nguyễn Thị Trang | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất tỉnh Thái Bình |
KL QL54 17 |
9.3 | Dương Phúc Thưởng | Đánh giá tiềm năng di sản thiên nhiên và định hướng giải pháp phát triển du lịch bền vững tình Gia Lai |
KL QL54 18 |
9.3 | Phan Ngọc Anh | Đánh giá hiện trạng hệ sinh thái cỏ biển khu đất ngập nước Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững |
KL QL54 19 |
9.3 | Trần Thị Minh Nguyệt | Quy hoạch sử dụng đất xã Quảng Vinh – Huyện Quảng Xương – Tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020 |
KL QL54 20 |
9.3 | Đinh Thị Huyền | Quản lí tài nguyên đất khu vực ven biển huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
KL QL54 21 |
9.3 | Nguyễn Công Huy | Điều tra hiện trạng, xây dựng hệ thống thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Vũ Thư đến năm 2015 và định hướng 2020 |
KL QL54 22 |
9.3 | Nguyễn Văn Nam | Đánh giá hiện trạng quản lý tài nguyên thủy sản tỉnh Nam Định |
KL QL54 23 |
9.3 | Đỗ Thị Thu Trang | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất thị xã Từ Sơn – Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL54 24 |
9.3 | Phạm Mai Anh | Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hải Dương |
KL QL54 25 |
9.3 | Lê Thị Vân Hoàn | Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh |
KL QL54 26 |
9.4 | Nguyễn Xuân Tùng | Quản lý sử dụng hiệu quả tài nguyên sắt khu vực Gia Lai |
KL QL54 27 |
9.4 | Nguyễn Văn Dũng | Đáng giá tác động môi trường kho xăng Hải Hà Thái Thụy, Thái Bình |
KL QL54 28 |
9.4 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Đánh giá tài nguyên nước mặt tỉnh Bắc Ninh và đề xuất biện pháp quản lý |
KL QL54 29 |
9.4 | Dương Thành Phương | Nguyên cứu đánh giá tài nguyên du lịch Cát Bà – Hải Phòng và đề xuất giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 30 |
9.4 | Đậu Minh Thành | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch huyện Mộc Châu và đề xuất các giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 31 |
9.4 | Vương Thị Hải Yến | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất khu vực đồng bằng tỉnh Thanh Hóa |
KL QL54 32 |
9.4 | Đặng Phương Thảo | Tìm hiểu hiện trạng quản lí và khai thác đá quý tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái và đề xuất phương pháp quản lí hướng tới phát triển bền vững |
KL QL54 33 |
9.4 | Ngô Thị Tâm | Đánh giá tài nguyên nước mặt thành phố Hà Nội và đề xuất biện pháp quản lý |
KL QL54 34 |
9.4 | Đặng Quỳnh Thơ | Nghiên cứu hiện trạng, nguyên nhân và đề xuất giải pháp phòng chống hiện tượng hoang mạc hóa ở dải cồn cát ven biển xã Thạch Văn-huyện Thạch Hà-Hà Tĩnh |
KL QL54 35 |
9.4 | Trần Thị Bích Phương | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất khu vực ven biển tỉnh Quảng Ninh và đề xuất những giải pháp quản lý |
KL QL54 36 |
9.4 | Lê Thị Tú An | Đánh giá hiện trạng tài nguyên nước sông Mã đoạn chảy qua tỉnh Thanh Hóa |
KL QL54 37 |
9.4 | Nguyễn Thị Mỹ Trang | Quy hoạch sử dụng đất xã Vũ Đoài-huyện Vũ Thư-tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013-2023 |
KL QL54 38 |
9.4 | Nguyễn Thị Hòa | Nghiên cứu, đánh giá tài nguyên du lịch vùng Hoa Lư và đề xuất giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 39 |
9.4 | Trần Thanh Hà | Đất hiếm ở Lai Châu và vấn đề quản lý khai thác theo hướng bền vững |
KL QL54 40 |
9.4 | Nguyễn Thị Thương | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên nước huyện Thiệu Hóa-tỉnh Thanh Hóa |
KL QL54 41 |
9.4 | Ngô Thị Phương Thảo | Phân tích hiện trạng và đề xuất giải pháp cho việc sử dụng hợp lý tài nguyên nước và năng lượng điện tại các hộ gia đình nội thành Hà Nội |
KL QL54 42 |
9.4 | Trần Thị Thu Trang | Đánh giá chất lượng sông tỉnh Thanh Hóa và đề xuất các định hướng quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
KL QL54 43 |
9.4 | Vũ Thị Liên | Đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên nước dưới đất tỉnh Nam Định |
KL QL54 44 |
9.4 | Nguyễn Thị Hòa | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên du lịch vùng Hoa Lư và đề xuất giải pháp quản lý nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 45 |
9.4 | Mai Hương Lam | Hiện trạng quản lý và bảo tồn di sản địa chất vùng Ba Vì và thị xã Sơn Tây-định hướng phát triển du lịch bền vững |
KL QL54 46 |
9.4 | Phạm Tuấn Minh | Đánh giá hoạt động làng nghề và ảnh hưởng đến chất lượng tài nguyên nước huyện Ý Yên-tỉnh Nam Định |
KL QL54 47 |
9.4 | Vũ Thanh Sơn | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất khu vực ven biển thành phố Hải Phòng và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL54 48 |
9.4 | Vũ Thị Nhung | Đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên nước dưới đất tỉnh Nam Định |
KL QL54 49 |
9.4 | Nguyễn Thị Bích | Ứng dụng GIS và SWAT đánh giá thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu gia |
KL QL54 50 |
9.4 | Nguyễn Hữu Thắng | Thực trạng khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình và đề xuất các biện pháp quản lý |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
LỚP K55 QLTNMT – NĂM TN: 2014
TT | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL QL55 01 |
9.5 | Lê Thị Thắm | Đánh giá tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL55 02 |
9.5 | Nguyễn Hoàng Lan | Ứng dụng Gis và mô hình Swat. Đánh giá sự thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông BAK BLA |
KL QL55 03 |
9.5 | Đặng Văn Dũng | Ảnh hưởng của việc khai thác Ilmenit trong cát đỏ Phan Thiết đến môi trường và dề xuất giải pháp quản lí bảo về môi trường bền vững |
KL QL55 04 |
9.5 | Phạm Văn Đại | Đặc điểm tài nguyên vật liệu xây dựng vùng biển nông ven bờ cửa sông Hậu và các giải pháp sư dụng hợp lý |
KL QL55 05 |
9.5 | Tạ Thị Hương Giang | Quản lí tổng hợp quặng thải mỏ Đồng Sin Quyển tỉnh Lào Cai trên cơ sở đánh giá tiềm năng các khoáng sản còn lại |
KL QL55 06 |
9.5 | Vũ Bích Vân | Đề xuất phương án bảo vệ môi trường trong quá trình khai thác, chế biến đá Granit tại mỏ Gò Gai, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
KL QL55 07 |
9.5 | Trần Đức Thắng | Đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế tác động tiêu cực (bất lợi) tới môi trường do hoạt động khai thác và chế biến quặng sắt tại mỏ sắt Quý Xa, xã Sơn Thủy, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
KL QL55 08 |
9.5 | Lê Thị Quỳnh | Đánh giá chất lượng nước sông Hồng đọan chảy qua tỉnh Lào Cai và đề xuất đinh hướng bảo vệ sử dụng hợp lý tài nguyên nước |
KL QL55 09 |
9.5 | Phạm Thị Thùy | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất xã Thụy Quỳnh – Thái Thụy – Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
KL QL55 10 |
9.5 | Nguyễn Thị Nhị Hòa | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất tỉnh Hải Dương và đề xuất giải pháp quản lí |
KL QL55 11 |
9.5 | Ngô Tuấn Anh | Đánh giá chất lượng Talc Thu Ngạc – Phú Thọ, hướng đến sử dụng bền vững |
KL QL55 12 |
9.5 | Nguyễn Thị Mai | Đặc điểm thành phần vật chất sét Trúc Thôn, Hải Dương và định hướng chế biến, sử dụng trong công nghiệp giấy |
KL QL55 13 |
9.5 | Trịnh Thị Là | Đặc điểm địa hóa môi trường nước biển và đề xuất giải pháp quản lý môi trường nước biển vùng ven đảo Phú Quốc |
KL QL55 14 |
9.5 | Nguyễn Vương Dũng | Đánh giá tác động hoạt động làng nghề xã Phong Khê – thành phố Bắc Ninh đến chất lượng nguồn nước và đề xuất các giải pháp bảo vệ nguồn nước |
KL QL55 15 |
9.5 | Đinh Công Quý | Quy hoạch phân bố, chia sẻ tài nguyên nước thị xã Từ Sơn – tỉnh Bắc Ninh |
KL QL55 16 |
9.5 | Nguyễn Văn Hùng | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL55 17 |
9.5 | Phạm Văn Trung | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất trong tầng trầm tích đề tứ khu vực phía tây Hà Nội |
KL QL55 18 |
9.6 | Nguyễn Đức Anh | Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên góp phần giảm thiểu tai biến trượt lở đất tại xã Bản Díu huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
KL QL55 19 |
9.6 | Dương Đức Ánh | Đánh giá triển vọng quặng Wolfram và khoáng sản đi kèm ở khu vực Đồi Cờ xã Mê Pu- huyện Đức linh- tỉnh Bình Thuận phục vụ phát triển bền vững |
KL QL55 20 |
9.6 | Nguyễn Trọng Bách | Nghiên cứu đề xuất quy hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên góp phần giảm thiểu tai biến lũ bùn đá tại xã Tân Nam huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang |
KL QL55 21 |
9.6 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Đánh giá khả năng hấp thụ kim loại nặng của bùn thải mỏ than Khe Chàm và định hướng quản lý khai thác |
KL QL55 22 |
9.6 | Bùi Thị Liễu | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất tỉnh Hưng Yên và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL55 23 |
9.6 | Đinh Thị Hiền | Đánh giá ảnh hưởng hoạt động của làng nghề lụa Vạn Phúc đến chất lượng nước mặt sông Nhuệ đoạn chảy qua phường Vạn Phúc quận Hà Đông và đề xuất biện pháp giảm thiểu |
KL QL55 24 |
9.6 | Đinh Thị Mai | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong quản lý giám sát tài nguyên đất cồn nổi trên sông Hồng đoạn qua Hà Nội |
KL QL55 25 |
9.6 | Trần Thị Huyền | Đánh giá hiện trạng vùng đất ngập nước hồ Ba Bể tỉnh Bắc Cạn và đề xuất định hướng quản lý bền vững tài nguyên môi trường |
KL QL55 26 |
9.6 | Nguyễn Thị Hải | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất xã Giao An-Giao Thủy – Nam Định giai đoạn 2011-2020 |
KL QL55 27 |
9.6 | Vũ Thị Hà Thu | Một số giải pháp phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến đá carbonat tỉnh Yên Bái đến năm 2015 |
KL QL55 28 |
9.6 | Lưu Văn Thủy | Đặc điểm địa hóa môi trường nước – trầm tích vùng cửa sông Trần Đề, Mĩ Thạnh, Sóc Trăng và đề xuất các biện pháp quản lý |
KL QL55 29 |
9.6 | Thiều Kim Hoàn | Ứng dụng công nghệ viễn thám và Gis trong quản lý tài nguyên đất ngập nước sông Hồng đoạn từ ngã ba Trung Hà tới ngã ba Bạch Hạc tỉnh Phú Thọ |
KL QL55 30 |
9.6 | Tạ Thanh Hải | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường và giải pháp quản lý môi trường khu kinh tế Nhơn Hội-Bình Định |
KL QL55 31 |
9.6 | Vũ Thị Hường | Đánh giá tài nguyên nước hệ thống sông ngòi Hà Nội và đề xuất biện pháp quản lý |
KL QL55 32 |
9.6 | Phạm Văn Đại | Đặc điểm tài nguyên vật liệu xây dựng vùng biển nông ven bờ cửa sông Hậu và các giải pháp sử dụng hợp lý |
KL QL55 33 |
9.6 | Lê Ngọc Cường | Nghiên cứu về tiềm năng du lịch khu vực vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng và đề xuất giải pháp quản lý theo hướng bền vững |
KL QL55 34 |
9.6 | Hoàng Thị Xuân Thu | Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề tái chế Chì thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên nhằm đề xuất một số giải pháp quản lí thích hợp |
DANH SÁCH KLTN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
LỚP K56 QLTNMT – NĂM TN: 2015
TT | Mã Ô | Sinh viên | Tên KLTN |
KL QL56 01 |
9.7 | Trần Ngọc Sông | Đánh giá thực trạng công tác quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý |
KL QL56 02 |
9.7 | Cáp Thị Quỳnh | Hiện trạng khai thác, chế biến đá vôi và đề xuất giải pháp phát triển bền vững tại mỏ Hang Cá xã Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa |
KL QL56 03 |
9.7 | Trần Hà Ninh | Đánh giá chất lượng titan An Kỳ Khang và đưa ra hướng sử dụng bền vững |
KL QL56 04 |
9.7 | Chu Thị Nhàn | Hiện trạng khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Hải Dương, một số giải pháp và định hướng phát triển đến năm 2020 |
KL QL56 05 |
9.7 | Phạm Thị Hồng | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và tiềm năng tài nguyên du lịch huyện SaPa, tỉnh Lào Cai và đề xuất các giải pháp nhằm phát triển du lịch bền vững |
KL QL56 06 |
9.7 | Dương Thu Huyền | Hoạt động khai thác, chế biến đá vôi tại mỏ Hang Đùng, tỉnh Phú Thọ và một số giải pháp nhằm đảm bảo khai thác bền vững |
KL QL56 07 |
9.7 | Trần Thị Mai Anh | Đánh giá tiềm năng – triển vọng đá quý Ruby, Saphir ở mỏ Trúc Lâu, tỉnh Yên Bái, định hướng phát triển bền vững |
KL QL56 08 |
9.7 | Võ Thị Phương Lê | Đánh giá tình hình khai thác, sử dụng và đề xuất giải pháp nhằm khai thác, sử dụng hiệu quả khoáng sản tại mỏ đá hoa Thung Cọ Trong, xã Liên Hợp, huyện quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
KL QL56 09 |
9.7 | Nguyễn Thị Ngọc | Đánh giá hiện trạng hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn huyện Quỳ Hợp – Nghệ An nhằm đề xuất đánh giá các giải pháp tăng cường quản lý nhà nước |
KL QL56 10 |
9.7 | Lê Phương Ngọc Quỳnh | Đánh giá tiềm năng quặng Vonfarm ở mỏ Đa Kim núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên hướng tới phát triển bền vững |
KL QL56 11 |
9.7 | Hứa Thị Ngọc Châm | Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch địa chất khu vực Trùng Khánh – Cao Bằng và đề xuất giải pháp quản lý theo hướng bền vững |
KL QL56 12 |
9.7 | Nguyễn Ngọc Dân | Đánh giá tiềm năng du lịch địa chất và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch bền vững tại vườn quốc gia Ba Bể |
KL QL56 13 |
9.7 | Nguyễn Thị Thu Thùy | Đánh giá hiện trạng chất thải bùn đỏ từ công nghiệp sản xuất Bauxit tại xã Nhân Cơ huyện Đăk R’Lấp, tỉnh Đắc Nông và đề xuất biện pháp quản lý chung |
KL QL56 14 |
9.7 | Hoàng Thị Phượng | Đánh giá tiềm năng du lịch địa chất, định hướng phát triển và đề xuất một số giải pháp phát triển du lịch địa chất tỉnh Yên Bái |
KL QL56 15 |
9.7 | Lã Tiến Khải | Phân tích chi phí – lợi nhuận của dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Nam |
KL QL56 16 |
9.7 | Bùi Diệu Linh | Nghiên cứu đánh giá và dự báo chất lượng nước trong hệ thống thủy lợi An Kim Hải |
KL QL56 17 |
9.7 | Vũ Thị Thơ | Đánh giá tài nguyên nước Sông Cầu tại Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý |
KL QL56 18 |
9.7 | Nguyễn Thị Thu Trang | Quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên nước huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh |
KL QL56 19 |
9.7 | Nguyễn Thị Yến | Quản lý xâm nhập mặn trong sản xuất nông nghiệp tại các xã vùng cửa sông Ninh Cơ, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
KL QL56 20 |
9.7 | Dương Thu Thùy | Đánh giá tính bền vững trong việc khai thác tài nguyên nước dưới đất tỉnh Bắc Ninh phục vụ phát triển kinh tế – xã hội |
KL QL56 21 |
9.7 | Nguyễn Thị Oanh | Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2015 |
KL QL56 22 |
9.7 | Nguyễn Thúy Hằng | Đánh giá công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất khu vực Nam Dư, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
KL QL56 23 |
9.7 | Nguyễn Thị Yên | Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt Đầm Vạc và đề xuất các giải pháp quản lý hướng tới sự phát triển bền vững |
KL QL56 24 |
9.7 | Nguyễn Thị Minh Huệ | Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm chất lượng nước lưu vực Sông Đáy từ đập đáy đến trạm thủy văn Ba Thá và đề xuất biện pháp giảm thiểu |
KL QL56 25 |
9.7 | Hoàng Ngọc Ánh | Đánh giá hiện trạng, tiềm năng và dự báo nhu cầu sử dụng đất nông nghiệp huyện Tân Yên, tỉnh bắc Giang |
KL QL56 26 |
9.7 | Đoàn Thị Vân Anh | Hiện trạng tài nguyên nước sông Hồng đoạn chảy qua tỉnh Nam Định và các giải pháp sử dụng hợp lý |
KL QL56 27 |
9.7 | Nguyễn Như Phương Thảo | Quản lý tài nguyên nước trong bối cảnh gia tăng xâm nhập mặn khu vực huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
KL QL56 28 |
9.7 | Trần Thị Hương Thảo | Ứng dụng phần mềm VILIS trong quản lý đất đai – xây dựng, cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính tại xã Phương Chiểu, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
KL QL56 29 |
9.7 | Tô Mỹ Linh | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất vùng ven biển tỉnh Nghệ An và các đề xuất các phương pháp quản lý |
KL QL56 30 |
9.7 | Phạm Thị Kim Oanh | Ứng dụng của GIS đánh giá biến động sử dụng đất huyện Đông Anh giai đoạn 2005 – 2010 |
KL QL56 31 |
9.7 | Đỗ Thị Kim Anh | Hiện trạng môi trường đất và định hướng quy hoạch sử dụng hợp lý tài nguyên đất huyện Quốc Oai đến năm 2020 |
KL QL56 32 |
9.7 | Phan Thị Thương | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quy hoạch nông thôn mới xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
KL QL56 33 |
9.7 | Vũ Ngọc Hùng | Thực trạng và giải pháp quản lý nước khoáng – nước nóng phục vụ phát triển bền vững khu vực Tây Bắc Bộ |
KL QL56 34 |
9.7 | Mai Chí Đức | Ứng dụng GIS và thuật toán AHP để xây dựng bản đồ nguy cơ trượt lở đất lưu vực sông Côn, tỉnh Quang Nam |
KL QL56 35 |
9.7 | Lê Phương Nhung | Ứng dụng GIS và phương trình mặt đất phổ dụng (USLE) trong nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Thu Bồn |
KL QL56 36 |
9.7 | Đàm Thị Nụ | Quản lý tài nguyên đất khu vực ven biển huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
KL QL56 37 |
9.8 | Nguyễn Thị Thu Trang (22/12/1993) |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên nước của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng trên cơ sở đánh giá chỉ sốnghèo nước WPI |
KL QL56 38 |
9.8 | Lâm Tuấn Mạnh | Đánh giá mức độ tổn thương của tài nguyên đất do biến đổi khí hậu và đô thị hóa nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
KL QL56 39 |
9.8 | Nguyễn Cao Văn | Đánh giá hiện trạng tài nguyên và biến động tài nguyên thiên nhiên vùng ĐNN Xuân Thủy và đề ra các giải pháp quản lý và sử dụng hợp lý bền vững tài nguyên dựa trên các mô hình phát triển sinh kế hướng tới phát triển bền vững |
KL QL56 40 |
9.8 | Phùng Minh Hằng | Đánh giá mức độ tổn thương tài nguyên đất do đô thị hóa và biến đổi khí hậu của quận cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng |
KL QL56 41 |
9.8 | Nguyễn Thị Bích | Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai, Nghệ An |
KL QL56 42 |
9.8 | Đinh Diệu Anh | Đánh giá tính tổn thương tài nguyên nước do biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên nước huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
KL QL56 43 |
9.8 | Trần Thúy Nga | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước Sông Cầu trên địa phận tỉnh Thái Nguyên phục vụ định hướng việc sử dụng bền vững tài nguyên nước lưu vực Sông Cầu |
KL QL56 44 |
9.8 | Trần Văn Dũng | Nghiên cứu tác động của hoạt động chuyển đổi mục địch sử dụng đất nông nghiệp sang làm bãi rác nhằm đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên đất tại xã Đông Nam, Đông Sơn, Thanh Hóa |
KL QL56 45 |
9.8 | Lê Thị Thúy Hằng | Ứng dụng công nghệ viễn thám quản lý tài nguyên đất ngập nước hồ Ba Bể – Bắc Kạn |
KL QL56 46 |
9.8 | Đoàn Trần Linh | Nghiên cứu quản lý và sử dụng tài nguyên nước bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu ở huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
KL QL56 47 |
9.8 | Hồ Thị Hạnh | Đánh giá hiện trạng khai thác tài nguyên nước dưới đất khu vực quận Bắc Từ Liêm, huyện Đan Phượng và một số giải pháp sử dụng bền vững |
KL QL56 48 |
9.8 | Phạm Phương Uyên | Đánh giá tài nguyên dưới đất hai huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc thuộc tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất một số giải pháp |
KL QL56 49 |
9.8 | Vũ Thị Thu | Ứng dụng GIS đánh giá biến động sử dụng đất huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định giai đoạn 2005 – 2010 |
KL QL56 50 |
9.8 | Hoàng Minh Huế | Đặc điểm nguồn nước khoáng – nước nóng Thuần Mỹ, giải pháp quản lý và sử dụng theo hướng bền vững |
KL QL56 51 |
9.8 | Nguyễn Thị Lan Anh | Đánh giá hiệu quả sự dụng đất nông nghiệp xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
KL QL56 52 |
9.8 | Trần Minh Trang | Đánh giá tác động của thủy điện đến các yếu tố tự nhiên lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn |
KL QL56 53 |
9.8 | Nguyễn Thị Hiền | Đánh giá hiện trạng tài nguyên – môi trường phục vụ phân vùng quản lý tổng hợp đới bờ huyện đảo Phú Quốc |
KL QL56 54 |
9.8 | Mai Thị Hương | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2010 – 2015 |
KL QL56 55 |
9.8 | Trần Thị Phương Thảo | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản đến tài nguyên đất và nước nhằm đề xuất giải pháp quản lý thích hợp, lấy ví dụ mỏ chì – kẽm Nam Chợ Đồn, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
KL QL56 56 |
9.8 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Đánh giá triển vọng quặng Liti vùng Lục Yên, tỉnh Yên Bái và định hướng khai thác sử dụng bền vững |
KL QL56 57 |
9.8 | Nguyễn Thị Duyên | Đánh giá chất lượng nước sông Phan , đoạn qua xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất biện pháp quản lý |
KL QL56 58 |
9.8 | Nguyễn Thanh Tú | Đánh giá quy hoạch sử dụng đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2005 – 2010 |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH QLTNTN VÀ MT,
KHÓA K57, NĂM 2016
Mã | Sinh viên | Tên khóa luận |
1 | Tạ Thị Hường | Đề xuất sử dụng bền vững tài nguyên graphit Bảo Hà, tỉnh Lào Cai |
2 | Lê Văn Cường | Nghiên cứu một số di sản cổ sinh – địa tầng vùng cao nguyên đá Đồng Văn nhằm phục vụ hướng phát triển du lịch bền vững |
3 | Quách Thị Thu Thảo | Sử dụng hợp lý tài nguyên Sericit ở vùng Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
4 | Trần Thảo Vân | Tiềm năng tài nguyên khoáng sản tỉnh Hải Dương và một sốgiải pháp phát triển ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản |
5 | Hoàng Hải Vũ | Nghiên cứu đánh giá di sản địa chất huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu và đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững |
6 | Công Minh Vương | Đánh giá hiện trạng nước cấp trên địa bàn phường Yên Nghĩa, – Hà Đông và đề xuất giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng nước sạch đến với người dân |
7 | Đoàn Thị Phương Anh | Ứng dụng viễn thám trong quản lý hồ và đầm ở Việt Nam |
8 | Nguyễn Quốc Anh | Hiện trạng và các giải pháp quản lý tài nguyên – môi trường nước mặt tỉnh Bắc Kạn |
9 | Vi Thị Ánh | Hiện trạng và các giải pháp quản lý tài nguyên – môi trường nước sông Mã, đoạn chảy qua thành phố Thanh Hóa |
10 | Đào Thị Linh Chi | Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của ngành nông nghiệp tại huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng |
11 | Nguyễn Thị Kiều Anh | Tích hợp GIS và phương pháp phân tích đa tiêu chí trong nghiên cứu sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp tỉnh Cao Bằng |
12 | Đoàn Thị Thùy Dương | Nghiên cứu đánh giá biến động rừng ngập mặn khu vực Vườn Quốc gia Đất Mũi giai đoạn 2004-2014 bằng công nghệ viễn thám và GIS |
13 | Nguyễn Hồng Hạnh | Đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của tài nguyên đất ở quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
14 | Tô Thị Minh Hoa | Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt làng nghề xã Minh Khai, huyện Hoài Đức và đề xuất một số giải pháp quản lí giảm thiểu ô nhiễm |
15 | Đỗ Thị Huyền | Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước Sông Nhuệ đoạn qua làng Cự Đà bằng phương pháp đồng vị bền và đề xuất giải pháp quản lý |
16 | Nguyễn Tiến Thành | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rừng khu vực huyện Sóc Sơn – Hà Nội |
17 | Đinh Thị Hồng Linh | Đánh giá tiềm năng nước dưới đất tỉnh Hải Dương và đề xuất giải pháp quản lý |
18 | Lê Tú Linh | Đánh giá chất lượng môi trường làng nghề Vạn Phúc và đề xuất một số giải pháp quản lý |
19 | Lò Diệu Linh | Đánh giá hiện trạng và các giải pháp quản lý tài nguyên – môi trường nước mặt tỉnh Phú Thọ |
20 | Nguyễn Thị Trà My | Đánh giá tính bền vững trong việc khai thác tài nguyên nước dưới đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội khu vực phía Tây Hà Nội |
21 | Phạm Bích Ngọc | Đặc điểm nguồn nước khoáng – nước nóng Tu Bông, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa và đề xuất giải pháp quản lý khai thác, sử dụng bền vững |
22 | Đỗ Thị Bích Nguyệt | Đánh giá khả năng tích lũy carbon hữu cơ trong trầm tích rừng ngập mặn và đề xuất giải pháp quản lý ở xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
23 | Đỗ Thanh Tâm | Nghiên cứu đặc điểm tài nguyên đất trong Vườn quốc gia Ba Vì và đề xuất hướng sử dụng bền vững |
24 | Nguyễn Thiên Phương Thảo | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong giám sát diện tích và tình trạng phú dưỡng các hồ nội thành Hà Nội |
25 | Vũ Thị Thảo | Đánh giá thích nghi đất đai cho cây lúa và cây cói ở huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá |
26 | Nguyễn Thị Trà | Hiện trạng về quản lý môi trường nước mặt làng nghề Dương Liễu-Hoài Đức và một sốgiải pháp quản lý ô nhiễm vùng nghiên cứu |
27 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Phân vùng chất lượng nước sông tại tỉnh Hải Dương theo chỉ số chất lượng nước (WQI) |
28 | Cù Thị Trâm | Quy hoạch sử dụng đất thích ứng với biến đổi khí hậu tại Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 |
29 | Lương Sơn Tùng | Hiện trạng biến động bờ biển tỉnh Trà Vinh, các giải pháp bảo vệ bờ biển hướng tới quản lý tổng hợp đới bờ |
30 | Vũ Thị Thu Vân | Tác động của khai thác vàng tới môi trường nước mặt tại khu vực mỏ vàng Đắk Blô, tỉnh Kon Tum và các biện pháp quản lý |
31 | Phạm Thị Viền | Đánh giá sức chịu tải của sông Bắc Hưng Hải trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất giải pháp |
32 | Nguyễn Thị Thuỷ | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến vườn quốc gia Xuân Thuỷ và đề xuất các giải pháp ướng phó giảm nhẹ hậu quả |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH QLTNTN VÀ MT
KHÓA K58, NĂM 2017
Mã | Sinh viên | Tên khóa luận |
1 | Phạm Thị Hà Anh | Đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
2 | Phan Thị Dung | Nghiên cứu đánh giá biến động diện tích đất ngập nước các xã ven biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định giai đoạn 2006-2015 |
3 | Phan Mạnh Dương | Đánh giá biến động đới bờ vịnh Cửa Lục, tỉnh Quảng Ninh phục vụ phát triển bền vững bằng ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS |
4 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Ứng dụng phầm mềm Mike 11 trong nghiên cứu xâm nhập mặn khu vực sông Đáy và vấn đề quản lý xâm nhập mặn trong sản xuất nông nghiệp |
5 | Nguyễn Thị Hậu | Nghiên cứu vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất định hướng sử dụng bền vững |
6 | Nguyễn Huy Hoàng | Ứng dụng phần mềm Mike 11 trong nghiên cứu xâm nhập mặn khu vực Sông Cấm và vấn đề quản lý tài nguyên nước mặt |
7 | Nguyễn Yên Hồng | Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường quản lý bảo vệ môi trường vịnh Bái Tử Long tỉnh Quảng Ninh |
8 | Trịnh Thế Huy | Đánh giá tiềm năng tự nhiên, kinh tế – xã hội và các giải pháp hướng tới phát triển kinh tế xanh ở huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
9 | Hoàng Thị Lan | Đánh giá hiện trạng tài nguyên, môi trường và định hướng phát triển bền vững vùng biển Côn Đảo |
10 | Lưu Thị Mơ | Nghiên cứu, đánh giá các di sản địa chất dải ven biển từ Phan Thiết đến Tuy Phong và đề xuất giải pháp quản lý |
11 | Nguyễn Thùy Linh | Đánh giá khả năng phục hồi của hệ sinh thái rạn san hô do ô nhiễm môi trường biển và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên bền vững, lấy ví dụ khu vực Hòn La, Quảng Bình |
12 | Lã Thị Oanh | Nghiên cứu biến động diện tích đất ngập nước ven biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh |
13 | Trần Thu Quyên | Nghiên cứu quản lý tổng hợp đới bờ huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
14 | Phạm Hồng Thái | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên đất ngập nước vùng ven biển Hải Phòng và định hướng sử dụng bền vững |
15 | Nguyễn Thị Thanh | Đánh giá hiện trạng và nguyên nhân biến động tài nguyên rạn san hô khu vực vùng biển ven đảo Bạch Long Vỹ – Hải Phòng và đề xuất một sốgiải pháp khắc phục |
16 | Đỗ Việt Thành | Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất ngập nước ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình và đề xuất giải pháp quản lý bền vững |
17 | Trần Thị Thúy | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang và đề xuất giải pháp quản lý |
18 | Hà Tiên | Nghiên cứu giám sát độ trong của nước vịnh Hạ Long sử dụng ảnh Landsat 8 |
19 | Võ Thị Huyền Trang | Đánh giá đặc điểm môi trường ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của loài nghêu Bến Tre (Meretrix lyrata) tại bãi triều xã Đồng Bài (thành phố Hải Phòng) và đề xuất các giải pháp quản lí, phát triển nghề nuôi bền vững |
20 | Vũ Thị Thanh Tuyền | Nghiên cứu biến động tài nguyên đất ngập nước vùng ven biển cửa sông Trà Lý (tỉnh Thái Bình) phục vụ phát triển bền vững |
21 | Trương Quang Huy | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng đất ngập nước huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
22 | Hoàng Thị Lan Anh | Đánh giá hiện trạng môi trường đất tại làng nghề đúc nhôm xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý hợp lý |
23 | Hoàng Đức Đạt | Đánh giá hiện trạng canh tác bưởi diễn ở phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội nhằm đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
24 | Phan Thị Diễm | Đánh giá tính dễ bị tổn thương do ô nhiễm môi trường tại làng nghề đúc đồng Đại Bái, xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh phục vụ sự phát triển bền vững |
25 | Vũ Tuấn Hiếu | Đánh giá biến động sử dụng đất khu vực huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định giai đoạn 1989-2013 |
26 | Nguyễn Thị Như Hương | Một số giá trị địa di sản và tiềm năng khai thác du lịch ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
27 | Nguyễn Bích Hường | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai nhằm đề xuất bố trí sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp huyện Nam Trực tỉnh Nam Định |
28 | Vũ Thị Huyền | Đánh giá tác động môi trường việc xây dựng công trình khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ núi Trán Voi |
29 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Đánh giá hiện trạng sản xuất bưởi ở huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ và đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
30 | Doãn Thị Nhàn | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản mỏ Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên đến tài nguyên đất và nước nhằm đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
31 | Nguyễn Minh Mạnh | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản chì kẽm tại khu mỏ chợ Điền, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn đến tài nguyên đất và nước |
32 | Lê Thị Lý | Định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên graphit Bảo Hà, tỉnh Lào Cai |
33 | Nghiêm Hồng Ngọc | Đề xuất biện pháp giảm thiểu các tác động tới môi trường tại mỏ than Hà Lầm |
34 | Đỗ Thị Quyên | Nghiên cứu biến động sử dụng đất huyện Ba Vì (giai đoạn 2010-2015) và đề xuất các giải pháp quản lý – sử dụng hợp lý |
35 | Trần Thị Nhung | Đánh giá tiềm năng du lịch địa chất huyện Lộc Bình và đề xuất giải pháp phát triển du lịch địa chất |
36 | Lê Thị Tâm | Đánh giá hiện trạng môi trường tại nhà máy xi măng Hữu Nghị – Phú Thọ và đề xuất giải pháp quản lý |
37 | Trần Thị Phương Thảo | Đánh giá tính bền vững trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên khu vực xã Kim Đông, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình và đề xuất giải pháp quản lý thích hợp |
38 | Nguyễn Thị Thu | Đánh giá tác động của hoạt động khai thác quặng đồng tới môi trường nước mặt xã An Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái và đề xuất biện pháp quản lý |
39 | Hoàng Thị Trang | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng quản lý bãi rác Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
40 | Vũ Thị Phương Thúy | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại thị xã Hoàng Mai – tỉnh Nghệ An |
41 | Mạc Thị Yến | Định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên sét Trúc Thôn, Hải Dương |
42 | Phạm Thị Trà Giang | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên du lịch địa chất huyện Trà Lĩnh và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch bền vững |
43 | Nguyễn Thị Hà | Đánh giá tài nguyên nước mặt huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất các biện pháp quản lý hợp lý |
44 | Nguyễn Thị Hồng Hải | Hiện trạng môi trường nước mặt khu vực xã Thạch Sơn xung quanh công ty cổ phần supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và đề xuất các giải pháp |
45 | Nguyễn Thị Hoa | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước thải tại khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên và đề xuất giải pháp quản lý |
46 | Lê Thu Thảo | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất giấy đến môi trường nước mặt tại cụm công nghiệp Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất một số giải pháp quản lý |
47 | Đỗ An Thái | Hiện trạng và giải pháp quản lý môi trường nước mặt quận Hà Đông |
48 | Nguyễn Đặng Mạnh Hùng | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tới môi trường nước mặt tại khu vực mỏ than Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất một số giải pháp quản lý |
49 | Nguyễn Trung Kiên | Đánh giá hiện trạng nước thải và các môi trường nước liên quan trong khu công nghiệp Thăng Long |
50 | Lê Thị Nhung | Đánh giá và đề xuất giải pháp quản lý trong khai thác, sử dụng tài nguyên nước dưới đất khu vực huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
51 | Nguyễn Thị Ngân | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng tài nguyên nước sông Hồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
52 | Lường Nhật Lệ | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả sử dụng tài nguyên nước sông Đà đoạn chảy qua địa bàn tỉnh Sơn La |
53 | Nguyễn Thế Quang | Đánh giá hiện trạng khai thác tài nguyên nước dưới đất quận Hà Đông, thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp quản lý hợp lý |
54 | Đinh Thị Thảo | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh và đề xuất các giải pháp quản lý |
55 | Nguyễn Thị Huyền Tâm | Đánh giá hiện trạng và định hướng sử dụng bền vững nguồn tài nguyên nước mặt khu vực hợp lưu sông Mã và sông Chu đến Cửa Hới |
56 | Nguyễn Minh Thúy | Đánh giá tính bền vững trong việc khai thác và sử dụng tài nguyên nước dưới đất phục vụ cấp nước sinh hoạt cho tỉnh Hưng Yên |
57 | Trương Mạnh Việt | Ứng dụng GIS đánh giá nguy cơ cháy rừng huyện Ba Vì |
58 | Nguyễn Thị Thùy Trang | Đánh giá chất lượng nước trên các kênh dẫn nội đồng xã Vân Canh, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm và quản lý tài nguyên nước |
59 | Hoàng Thị Tươi | Đánh giá tài nguyên nước dưới đất huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất giải pháp quản lý |
60 | Bùi Thị Hồng Vân | Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt làng nghề cơ khí đúc Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định và đề xuất một số giải pháp quản lý |
61 | Nguyễn Thị Thu Trang | Đánh giá chất lượng nước mặt sông Sài Gòn đoạn chảy qua thành phố Hồ Chí Minh và định hướng sử dụng hợp lý |
DANH SÁCH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH QLTNTN VÀ MT,
KHÓA K59, NĂM 2018
Mã |
Sinh viên |
Tên khóa luận |
1 | Vũ Thị Dung | Đánh giá mức độ tổn thương hệ sinh thái rừng ngập mặn Đồng Rui nhằm đề xuất giải pháp quản lý bền vững |
2 | Trần Thị Thanh Hậu | Phân tích chi phí – lợi ích trong chế biến graphit mỏ Bảo Hà, tỉnh Lào Cai |
3 | Hàn Thị Phượng | Phân vùng chức năng sử dụng bền vững tài nguyên – môi trường huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
4 | Nguyễn Thị Mai Phương | Đánh giá hiện trạng quản lý danh thắng Tràng Anh và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý giá trị di sản nhằm phục vụ phát triển du lịch bền vững |
5 | Vương Hồng Trang | Nghiên cứu chất lượng trầm tích tầng mặt biển ven bờ khu vực tây nam bán đảo Đồ Sơn, Hải Phòng |
6 | Dương Thị Việt | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng tài nguyên du lịch địa chất huyện đảo Cô Tô và đề xuất một số giải pháp phát triển du lịch bền vững |
7 | Nguyễn Thị Lan Anh | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý tài nguyên du lịch thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
8 | Trịnh Thị Tâm | Nghiên cứu, đánh giá giá trị một số địa di sản vịnh Hạ Long và đề xuất một số biện pháp quản lý |
9 | Phạm Nhật Hà | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên thiên nhiên khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm phục vụ phát triển du lịch sinh thái và đề xuất biện pháp quản lý |
10 | Lê Thị Quỳnh Như | Nghiên cứu, đánh giá một số di sản địa chất tỉnh Quảng Bình và đề xuất các giải pháp quản lý hiệu quả |
11 | Nguyễn Thị Xuân | Đánh giá chất lượng môi trường nước lưu vực sông Nhuệ – Đáy và đề xuất các biện pháp quản lý |
12 | Nguyễn Thanh Tùng | Đánh giá đặc điểm môi trường đất nông nghiệp khu vực ven biển vịnh Tiên Yên nhằm đề xuất giải pháp hợp lý |
13 | Lương Thị Phương | Ứng dụng công nghệ Viễn thám đánh giá sự thay đổi hàm lượng trầm tích lơ lửng trong nước sông Hồng lấy ví dụ ngã ba sông, tỉnh Phú Thọ |
14 | Nguyễn Thùy Trang | Nghiên cứu giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất thành phố Huế bằng công nghệ viễn thám và GIS |
15 | Lê Văn Dũng | Nghiên cứu đặc điểm khu vực huyện Hải Hà phục vụ phát triển bền vững |
16 | Vũ Thị Hiền | Đánh giá hiện trạng môi trường nước làng nghề bún bánh Thanh Lương, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội và đề xuất một số giải pháp quản lý |
17 | Trần Anh Tuấn | Ứng dụng công nghệ viễn thám giám sát biến động diện tích đất làm muối dải ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 1991- 2017 |
18 | Vi Thị Diễm Mi | Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất giải pháp quản lý sử dụng đất hiệu quả tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
19 | Đinh Thị Đào | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2012-2016 |
20 | Lý Hương Quỳnh | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Cao Lộc – tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2013-2016 và đề xuất một số biện pháp sử dụng hiệu quả |
21 | Nguyễn Mai Duyên | Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai về mật độ tự nhiên phục vụ phát triển cây cafe huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
22 | Ngô Thị Dung | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
23 | Nguyễn Tú Anh | Nghiên cứu hiện trạng môi trường nước mặt xung quanh trang trại chăn nuôi tại xã Cảnh Hưng, Tiên Du, Bắc Ninh và đề xuất giải pháp quản lý |
24 | Phan Thị Đường | Đánh giá chất lượng nước sông Hồng đoạn chảy qua tỉnh Lào Cai về đề xuất một số giải pháp quản lý |
25 | Đặng Thu Hiền | Đánh giá hiện trạng đất xám bạc màu huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang và đề xuất giải pháp cải tạo, lấy ví dụ xã Lương Phong |
26 | Đoàn Thùy Dung | Nghiên cứu hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước tại thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý |
27 | Nguyễn Khắc Mạnh | Áp dụng chỉ số WQI trong việc đánh giá chất lượng nước sông Hiếu, tỉnh Nghệ An |
28 | Dương Thị Hoa | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2012-2016 |
29 | Vũ Thị Thanh Đông | Đánh giá chất lượng nước mặt hồ An Dương và đề xuất các giải pháp quản lý hướng tới sự phát triển bền vững khu du lịch sinh thái đảo cò Chi Lăng Nam |
30 | Hoàng Thị Ánh Tuyết | Đánh giá chất lượng nước mặt tại làng nghề xã Cát Quế và đề xuất một số giải pháp quản lý |
31 | Nguyễn Hoàng Hà | Nghiên cứu đánh giá tính bền vững của tài nguyên nước xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
32 | Phạm Thị Thu | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước làng nghề miến dong thôn Minh Hồng, xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội và đề xuất giải pháp quản lý |
33 | Đỗ Nhật Huỳnh | Đánh giá tính bền vững trong việc khai thác sử dụng nước dưới đất tỉnh Vĩnh Phúc phục vụ phát triển kinh tế xã hội |
34 | Phạm Thùy Linh | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2000 – 2013 của huyện Đông Anh, Hà Nội và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất. |