KHUNG CHƯƠNG TRÌNH NGÀNH ĐỊA CHẤT HỌC – ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: ĐỊA CHẤT HỌC,  MÃ SỐ: 7440201, Ban hành 2019

……………………………………

Hiện đã được cập nhật lên phiên bản 2023. Chi tiết xem tại đây:

https://geology.hus.vnu.edu.vn/tuyensinh/dc/

……………………………………

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Địa chất học

+ Tiếng Anh: Geology

Mã số ngành đào tạo: 7440201

Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân

Thời gian đào tạo: 4 năm

Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành Địa chất học

(Chương trình đào tạo chất lượng cao)

+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Geology

(Honors Program)

Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo:  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo:

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân địa chất có năng lực (kiến thức, kỹ năng, phẩm chất) phát hiện, đánh giá, dự báo và giải quyết các vấn đề cơ bản của địa chất ở Việt Nam theo chuyên ngành được đào tạo (địa chất, ngọc học, công nghệ địa kỹ thuật- địa môi trường), năng lực tổ chức và lãnh đạo, học tập suốt đời và trách nhiệm xã hội đối với công tác nghiên cứu, chuyển giao tri thức địa chất học phục vụ phát triển bền vững kinh tế-xã hội đất nước, ứng phó biến đổi khí hậu.

2.2. Mục tiêu cụ thể

MT1 (năng lực chuyên môn): Đào tạo sinh viên trở thành nhà địa chất có tố chất lãnh đạo, dẫn dắt chuyên môn và khởi nghiệp trong lĩnh vực chuyên sâu được đào tạo và các ngành liên quan.

  MT2 (học tập suốt đời): Đào tạo sinh viên có khả năng tiếp tục tham gia vào việc học hỏi, nâng cao năng lực thích ứng với CMCN 4.0, môi trường và điều kiện làm việc thay đổi và áp dụng kiến thức và ý tưởng mới trong địa chất học và các lĩnh vực liên quan.

MT3 (trách nhiệm xã hội): Đào tạo sinh viên trở thành nhà địa chất có thái độ, tác phong làm việc nghiêm túc, trung thực, chủ động, sáng tạo, yêu ngành nghề và sẵn sàng phục vụ đất nước, tích cực tham gia vào các tổ chức địa chất chuyên nghiệp, các tổ chức xã hội – nghề nghiệp liên quan.

3. Thông tin tuyển sinh

Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Dự kiến quy mô tuyển sinh: 10 – 20 sinh viên/năm.

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. Chuẩn đầu ra

1. Chuẩn đầu ra về kiến thức

           CĐR1.1. Nhận thức đúng đắn về chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của Việt Nam và thế giới đương đại, thích ứng với cuộc CMCN 4.0.

           CĐR1.2. Áp dụng được khối kiến thức KHTN trong giải quyết các vấn đề chuyên môn;

           CĐR1.3. Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành để giải quyết được một vấn đề cụ thể trong khoa học địa chất hoặc thực tiễn của Việt Nam.

           CĐR1.4. Vận dụng được kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát và quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực địa chất.

2. Chuẩn đầu ra về kĩ năng

           CĐR2.1.  Sử dụng thành thạo tiếng Anh (đạt bậc 4/6 theo khung năng lực châu Âu), tin học văn phòng, các phần mềm chuyên dụng;

           CĐR2.2. Thực hiện được kỹ năng khảo sát thực địa, thu thập số liệu, phân tích thí nghiệm, xử lý số liệu trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.

           CĐR2.3.  Xây dựng được nhóm làm việc hiệu quả, có khả năng dẫn dắt, kỹ năng giao tiếp, thuyết phục, trình bày tốt.

           CĐR2.4. Phát hiện, giải quyết được các vấn đề chuyên môn; phân tích, đánh giá các kết quả đạt được; Có kĩ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để giải quyết vấn đề và đưa ra giải pháp, kiến nghị phù hợp.

3. Phẩm chất và tính tự chủ, chịu trách nhiệm

          CĐR3.1. Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp luật cao; có ý thức bảo vệ tổ quốc, đề xuất sáng kiến, giải pháp và vận động chính quyền, nhân dân tham gia bảo vệ tổ quốc.

          CĐR3.2. Có thái độ, tác phong làm việc nghiêm túc, trung thực, chủ động, sáng tạo, yêu ngành nghề và sẵn sàng phục vụ đất nước được, tích cực tham gia vào các tổ chức địa chất chuyên nghiệp, các tổ chức xã hội – nghề nghiệp liên quan.

4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ năng lực đảm nhận các vị trí công việc trong các các cơ quan nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực địa chất:

– Các viện nghiên cứu, trường Đại học và cao đẳng có các lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu liên quan đến địa chất.

– Các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến Địa chất học như đá quý, dầu khí, công nghệ địa môi trường và địa kỹ thuật.

– Các dự án, đề án, các phương án đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất biển, phát triển bền vững lãnh thổ và lãnh hải phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông, đô thị trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước;

– Các cơ quan quản lý (Phòng, các Sở…) thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường, Bộ Khoa học công nghệ, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ năng lực tự học cũng như tham gia các khóa học, các chương trình học nâng cao ngắn hạn, dài hạn và các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước để nâng cao kiến thức, kỹ năng trình độ, thích ứng với CMCN 4.0, môi tường và điều kiện làm việc thay đổi và áp dụng kiến thức và ý tưởng mới trong địa chất học và các lĩnh vực liên quan.

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ): 153

  • Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng –an ninh, Kĩ năng bổ trợ): 21 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo lĩnh vực: 7 tín chỉ

+ Bắt buộc: 2 tín chỉ

+ Tự chọn: 5 tín chỉ/ 15 tín chỉ

  • Khối kiến thức theo khối ngành: 22 tín chỉ

+ Bắt buộc: 22 tín chỉ

  • Khối kiến thức theo nhóm ngành: 31 tín chỉ

+ Bắt buộc: 28 tín chỉ

+ Tự chọn: 3 tín chỉ/ 12 tín chỉ

  • Khối kiến thức ngành: 62 tín chỉ

+ Bắt buộc: 41 tín chỉ

+ Tự chọn: 21 tín chỉ

+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ.

2. Khung chương trình đào tạo

STT học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và

tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết Thực hành Tự học
I Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, Kĩ năng bổ trợ) 21
PHI1006 Triết học Mác Lê nin 3 30 15 0
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác Lê nin 2 20 0 10 PHI1006
3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 24 4 2 PHI1006

PEC1008

4 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 10 0
5 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 20 10 0 POL1001
6 FLF1107 Tiếng Anh B1 5 20 35 20
7 FLF1108 Tiếng Anh B2 5 20 35 20 FLF1107
8 Giáo dục thể chất 4
9 Giáo dục an ninh quốc phòng 8
 II Khối kiến thức theo lĩnh vực 7    
II/1   Các học phần bắt buộc 2
10 INM1000 Tin học cơ sở 2 15 15 0
II/2   Các học phần tự chọn 5
11 HIS1056 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Fundamentals of Vietnamese Culture

3 42 3 0
12 GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống

Earth and Life Sciences

3 42 3 0
13 THL1057 Nhà nước và Pháp luật đại cương 2 20 5 5 PHI1006
14 MAT1056 Nhập môn phân tích dữ liệu 2 30 0 0
15 PHY1070 Nhập môn Internet kết nối vạn vật 2 24 4 6
16 PHY1020 Nhập môn Robotics 3 30 10 0
III   Khối kiến thức theo khối ngành 22
III.1 Các học phần bắt buộc      
MAT1090 Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3 30 15
18 MAT1091 Giải tích 1

Calculus 1

3 30 15
19 MAT1192 Giải tích 2

Calculus 2

2 20 10 MAT1091
20 MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 27 18 MAT1091
21 PHY1100 Cơ – Nhiệt

Mechanics – Thermodynamics

3 30 15 MAT1091
22 PHY1103 Điện – Quang

Electromagnetism – Optics

3 30 15 MAT1091
23 PHY1104 Thực hành Vật lý đại cương

General Physics Practice

2 30 PHY1100
24 CHE1080 Hóa học đại cương

General chemistry

3 42 3
IV   Khối kiến thức theo nhóm ngành 34      
IV.1   Các học phần bắt buộc 31    
GLO2076 Tiếng Anh cho Địa chất

English for Geology

3 20 20 5 FLF2103
26 GLO2078 Địa chất đại cương (*)

Physical Geology

4 35 20 5 GEO1050
27 GEO2059 Cơ sở viễn thám và GIS

GIS and remote sensing

3 30 10 5 GLO2078
28 GLO2068 Tai biến thiên nhiên

Natural Hazards

3 30 10 5 GLO2078
29 GLO2066 Thực tập Địa chất đại cương

Exploring Geology in Field

3 45 GLO2078
30 GLO2069 Địa mạo

Geomorphology

3 30 10 5 GLO2078
31 GLO2058 Địa tin học ứng dụng

Applied Geoinformatics

3 20 20 5 GE02059
32 GLO3113 Mô hình hóa các hệ thống Trái đất

Earth Systems Modeling

3 20 20 5 GLO2078
33 GEO2112 Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific method

3 15 25 5 GLO2078
IV.2 Các học phần tự chọn (3/9)  
GLO2087 Cơ sở lý luận phát triển bền vững

Introduction to sustainable development

3 30 10 5 GLO2078
35 GEO2113 Thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu

Climate change mitigation and adaptation

3 30 10 5 GLO2087
36 GLO2074 Địa vật lý đại cương

Geophysics

3 30 10 5 GLO2078
37 GEO2111 Thực hành khởi nghiệp

Starting a business

3 20 20 5
V   Khối kiến thức ngành 62    
V.1 Các học phần bắt buộc 41    
GLO2093 Quang học tinh thể và khoáng vật học

Mineralogy and Mineral Optics

4 40 15 5 GLO2078
39 GEO3184 Thạch học đá magma và biến chất

Igneous and metamorphic Petrography

4 35 20 5 GLO2093
40 GEO3185 Thạch học trầm tích

Petrology of sedimentary Rocks

3 25 15 5 GLO2093
41 GLO2070 Địa hóa

Geochemistry

3 30 10 5 GLO2089
42 GLO2062 Địa chất cấu trúc và kiến tạo (*)

Structural Geology and Tectonics

5 35 35 5 GLO2089
43 GEO3146 Cổ sinh và địa tầng

Paleontology and stratigraphy

4 35 20 5 GLO2078
44 GLO3111 Địa chất môi trường

Environmental Geology

3 30 10 5 GLO2078
45 GLO2073 Địa chất Việt Nam (*)

Geology of Vietnam

5 50 20 5 GLO2071

GLO2062

46 GLO3150 Địa chất Đệ tứ

Quaternary Geology

3 30 10 5 GLO2078
47 GLO3137 Địa chất công trình và Địa chất thủy văn

Engineering Geology and Hydrogeology 

4 40 15 5 GLO2078
48 GEO3187 Thực tập Điều tra, khảo sát địa chất

Geology in the Field

3 45 GLO2062

GLO3137

V.2 Các học phần tự chọn 21
V2/1 Các học phần chuyên sâu về Địa chất 21
49 GEO3144 Các phương pháp phân tích thạch học, khoáng vật

Rock and Mineral analysis

3 20 20 5 GLO2070
50 GEO3156 Địa hóa môi trường trầm tích

Sedimentary Geochemistry

3 30 10 5 GLO2070

GLO2093

51 GEO3175 Phương pháp phân tích tướng trầm tích

Facies analysis

3 20 20 5 GLO2093

GLO2071

52 GLO2088 Địa chất biển

Marine Geology

3 30 10 5 GLO2078
53 GLO2072 Địa chất Dầu khí

Petroleum Geology

3 30 10 5 GLO2062
54 GLO3136 Các bồn dầu khí Việt Nam

Petroleum basins of Vietnam

3 30 10 5 GEO3184

GEO3185

55 GLO2074 Địa hóa dầu khí

Petroleum Geochemistry

3 30 10 5 GLO2072
56 GEO3153 Địa chấn địa tầng

Seismic stratigraphy

3 20 20 5 GLO2078
57 GLO3092 Khoáng sản Việt Nam

Minerals of Vietnam

3 30 10 5 GLO2093
58 GLO3151 Địa chất du lịch

Geotourism

3 30 10 5 GLO2078
59 GLO3093 Tài nguyên cảnh quan địa chất

Landscape resources

3 30 10 5 GLO2078
60 GLO2097 Bản đồ địa chất và phương pháp thành lập

Geological map and mapping

3 20 20 5 GLO2073
61 GLO2091 Lịch sử trái đất

History of Earth

3 30 10 5 GLO2062
62 GLO3110 Các mỏ khoáng

Ore deposits

3 30 10 5 GLO2078
V2/2 Ngọc học 21
63 GEO3114 Các phương pháp phân tích thạch học, khoáng vật

Mineral analysis

3 20 20 5 GLO2070
64 GEO3167 Ngọc học đại cương

Introduction to Gemology

3 30 10 5 GLO2089
65 GEO3143 Các phương pháp giám định đá quý

Gem Identification

3 20 20 5 GEO3167
66 GEO3186 Phương pháp chế tác đá quý

Gem cutting and design

3 20 20 5 GEO3167
67 GEO3153 Phương pháp tổng hợp và xử lý đá quý

Synthetic and treated gemstones

3 20 20 5 GEO3167
68 GEO3157 Giá cả và thị trường đá quý

Evaluation of Gemstones and Gem Trade

3 30 10 5 GEO3143
69 GLO2097 Bản đồ địa chất và phương pháp thành lập

Geological map and mapping

3 20 20 5 GLO2073
70 GEO3160 Kim cương

Diamond Grading & Pricing

3 30 10 5 GLO2089
71 GEO3150 Đá quý màu

Colored Stone Grading and Pricing

3 30 10 5 GEO3167
72 GEO3160 Ngọc hữu cơ

Organic gems

3 30 10 5 GEO3167
73 GLO3110 Các mỏ khoáng

Ore deposits

3 30 10 5 GLO2078
74 GLO3092 Khoáng sản Việt Nam

Minerals of Vietnam

3 30 10 5 GLO2093
V2/3 Các học phần chuyên sâu về Công nghệ Địa kỹ thuật – Địa chất Môi trường 21
75 GEO3148 Công nghệ phòng chống thiên tai

Geohazard Prevention Technology

3 20 20 5 GLO2078

GLO3137

76 GEO3189 Thủy địa cơ học

Hydro-geo Mechanics

3 30 10 5 GLO2078

GLO3137

77 GEO3145 Cơ học đất – đá

Rock and Soil Mechanics

3 25 15 5 GLO2078

GLO3137

78 GEO3147 Công nghệ địa môi trường

Geoenvironmental Technology

3 20 20 5 GLO2078

GLO3137

79 GLO3125 Địa chất đô thị

Urban geology

3 25 15 5 GLO3111
80 GEO3172 Phương pháp điều tra địa kỹ thuật – địa môi trường

Methods for Geotechnical and Geoenvironmental Investigation

3 20 20 5 GLO2078

GLO3137

81 GEO3169 Phân tích dữ liệu địa kỹ thuật – địa môi trường

Data analysis for Geotechnics and Geoenvironment

3 20 20 5 GLO2078

GLO3137

82 GEO3193 Vật liệu địa kỹ thuật

Geotechnical Materials

3 30 10 5 GLO3137
83 GEO3177 Quản lý phát triển không gian ngầm đô thị

Management and Development of Urban Underground Space

3 20 20 5 GLO3137
84 GEO3149 Công nghệ xử lý nền đất yếu

Soft Ground Improvement Technology

3 20 20 5 GEO3145
85 GLO3116 Kỹ thuật nền móng

Foundation Engineering

3 30 10 5 GEO3145
86 GLO3060 Địa chất sinh thái

Ecological Geology

3 30 10 5 GLO3111
87 GLO3062 Địa chất môi trường biển và đới bờ

Environmental Geology of Sea and Coastal Zone

3 25 15 5 GLO3111
88 GEO3195 Xây dựng bản đồ địa chất môi trường

Geoenvironmental Mapping

3 20 20 5 GLO3137
V.3   Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 10        
GEO4079 Thực tập thực tế

Practicing

3 GLO2092
90 GLO4055 Khóa luận tốt nghiệp

Graduate thesis

7 GLO2092

Tổng cộng

153        

Tin Liên Quan