CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
(Ban hành theo Quyết định số 3145/QĐ-ĐHQGHN, ngày 25 tháng 10 năm 2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội)
……………………………………
Hiện đã được cập nhật lên phiên bản 2023. Chi tiết xem tại đây:
https://geology.hus.vnu.edu.vn/tuyensinh/qltn/
……………………………………
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
– Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Quản lý tài nguyên và Môi trường
+ Tiếng Anh: Management of Natural Resources and Environment
– Mã số ngành đào tạo: 7850101
– Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Cử nhân ngảnh Quản lý Tài nguyên và Môi trường
+ Tiếng Anh: Bachelor of Science in Management of Natural Resources and Environment
– Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường có năng lực (kiến thức, kỹ năng cơ bản và hiện đại, phẩm chất, tầm nhìn và tư duy khoa học) phát hiện, đánh giá, dự báo và giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; năng lực tổ chức và lãnh đạo, học tập suốt đời và trách nhiệm xã hội đối với công tác nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tri thức về lĩnh vực chuyên môn được đào tạo phục vụ quản lý sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1 (MT1: năng lực chuyên môn): Sinh viên tốt nghiệp trở thành cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường có năng lực tổ chức và lãnh đạo, dẫn dắt chuyên môn, hội nhập và khởi nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
Mục tiêu 2 (MT2: học tập suốt đời): Sinh viên tốt nghiệp có khả năng tự học, nâng cao khả năng thích ứng với cách mạng công nghiệp 4.0, có khả năng thích ứng với môi trường và điều kiện việc làm thay đổi, có năng lực tổ chức, lãnh đạo và dẫn dắt chuyên môn trong lĩnh vực được đào tạo.
Mục tiêu 3 (MT3: trách nhiệm xã hội): Sinh viên tốt nghiệp là cử nhân quản lý tài nguyên và môi trường có thái độ, tác phong làm việc trung thực, đam mê, chủ động, sáng tạo, chịu trách nhiệm với nhóm, yêu ngành nghề và sẵn sàng phục vụ đất nước, tích cực tham gia các tổ chức xã hội nghề nghiệp liên quan.
3. Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Ma trận chuẩn đầu ra
STT |
Mã số |
Học phần |
Sô tín chỉ |
Số giờ tín chỉ | Kiến thức | Kỹ năng | Phẩm chất | ||||||||||
LT | TH | Tự
học |
KT1 | KT2 | KT3 | KT4 | KT5 | KN1 | KN2 | KN3 | KN4 | PC1 | PC2 | ||||
I | Khối kiến thức chung (Không tính các học phần từ 7 đến 8) |
16 | |||||||||||||||
1 | PHI1006 | Triết học Mác- Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 | 30 | 15 | 0 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
2 | PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác- Lênin Marxist-Lenin political economy |
2 | 20 | 10 | 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | |||||||
3 | PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 | 30 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | |||||||
4 | HIS1001 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 | 20 | 10 | 0 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||
5 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology |
2 | 20 | 10 | 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | |||||||
6 | FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 |
5 | 20 | 35 | 20 | 4 | 3 | 4 | 3 | |||||||
7 | Giáo dục thể chất Physical Education |
4 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
8 | Giáo dục quốc phòng-an ninh National Defence Education |
8 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||||||||||
II | Khối kiến thức chung theo lĩnh vực | 7 | |||||||||||||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 2 | |||||||||||||||
9 | INM1000 | Tin học cơ sở Introduction to Informatics |
2 | 15 | 15 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | ||||||
II.2 | Các học phần tự chọn | 5 | |||||||||||||||
10 | HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamental of Vietnamese Culture |
3 | 42 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
11 | GEO1050 | Khoa học Trái đất và sự sống
Earth and Life Sciences |
3 | 42 | 3 | 0 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||||
12 | THL1057 | Nhà nước và Pháp luật đại cương General State and Law |
2 | 20 | 5 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||
13 | MAT1060 | Nhập môn Phân tích dữ liệu Introduction to Data analysis |
2 | 30 | 0 | 0 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||||
14 | PHY1070 | Nhập môn Internet kết nối vạn vật Introduction to Internet of Things |
2 | 30 | 0 | 0 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | ||||
15 | PHY1020 | Nhập môn Robotics
Introduction to Robotics |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||||
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 22 | |||||||||||||||
III.1 | Các học phần bắt buộc | 20 | |||||||||||||||
16 | MAT1090 | Đại số tuyến tính Linear Algebra |
3 | 30 | 15 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
17 | MAT1091 | Giải tích 1 Calculus 1 |
3 | 30 | 15 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
18 | MAT1192 | Giải tích 2 Calculus 2 |
2 | 20 | 10 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
19 | MAT1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics |
3 | 27 | 18 | 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||||||
20 | PHY1100 | Cơ- Nhiệt Mechanics- Thermodynamics |
3 | 30 | 15 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
21 | PHY1103 | Điện- Quang Electromagnetism- Optics |
3 | 30 | 15 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||
22 | CHE1080 | Hóa học đại cương General chemistry |
3 | 42 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | |||||
III.2 | Các học phần tự chọn | 2/4 | |||||||||||||||
23 | PHY1104 | Thực hành Vật lý đại cương General Physics Practice |
2 | 0 | 30 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||
24 | CHE1069 | Thực tập Hóa học đại cương General chemistry Lab |
2 | 0 | 30 | 0 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||
IV | Khối kiến thức chung theo nhóm ngành | 31 | |||||||||||||||
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 25 | |||||||||||||||
25 | GEO2115 | Khoa học quản lý đại cương General Management Science |
2 | 36 | 9 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||||
26 | GLO2038 | Nhập môn tài nguyên thiên nhiên Introduction to Natural Resources |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | |||
27 | EVS2302 | Khoa học môi trường đại cương
Environmental Science |
3 | 38 | 7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
28 | GLO2087 | Cơ sở lý luận phát triển bền vững Introduction to sustainable development |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | ||||
29 | GLO2206 | Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific Method |
3 | 20 | 20 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||||
30 | GEO2059 | Cơ sở viễn thám và GIS GIS and remote sensing |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||
31 | GLO2099 | Tiếng Anh cho Quản lý Tài nguyên và Môi trường English for Management of Natural Resources and Environment |
3 | 20 | 20 | 5 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | |||
32 | GLO2001 | Địa chất đại cương
Physical Geology |
3 | 32 | 10 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||||
33 | GLO3070 | Sinh thái học
Ecology |
2 | 15 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||
IV.2 | Các học phần tự chọn | 6/15 | |||||||||||||||
34 | HMO3534 | Khí tượng và khí hậu Meteorology and Climate |
3 | 33 | 8 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
35 | HMO2075 | Thủy văn đại cương
Introduction to Hydrology |
3 | 40 | 0 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
36 | HMO3600 | Hải dương học
General Oceanography |
3 | 30 | 12 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
37 | GLO2037 | Tai biến thiên nhiên Natural Disasters |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
38 | GLO2209 | Khởi nghiệp
Starting a business |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
V | Khối kiến thức ngành | 61 | |||||||||||||||
V.1 | Các học phần bắt buộc | 39 | |||||||||||||||
39 | GLO3157 | Thực tập Tài nguyên thiên nhiên Exploring Natural Resources in the Field |
3 | 45 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||
40 | GEO3170 | Phân tích hệ thống trong quản lý tài nguyên và môi trường System analysis in resources and environmental management |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 3 | 3 | 3 | ||
41 | GEO3176 | Phương pháp quản lý tài nguyên và môi trường Methods in Natural Resources and environmental Management |
4 | 35 | 20 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 5 | 3 | 3 | |
42 | GLO3225 | Luật và chính sách tài nguyên và môi trường
Resources and Environmental Law and Policy |
3 | 33 | 9 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | ||
43 | GLO2056 | Phân tích chi phí và lợi ích Cost-Benefit analysis |
3 | 40 | 0 | 5 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | ||
44 | GEO3161 | Kinh tế tài nguyên và môi trường Natural Resource and Environmental Economics |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||
45 | GLO2045 | Phân tích không gian trong quản lý tài nguyên thiên nhiên
Geospatial Analysis in Natural Resources Management |
3 | 25 | 15 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
46 | GEO3178 | Quản lý xung đột môi trường Environmental conflict management |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 3 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
47 | GLO3122 | Đánh giá tác động môi trường Environmental impact assessment |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
48 | GLO3228 | Giảm nhẹ và thích ứng biến đổi khí hậu Climate change mitigation and adaptation |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
49 | GLO3158 | Các phương pháp điều tra, khảo sát, giám sát Tài nguyên và Môi trường Techniques of Natural Resources and Environment Survey and Monitoring |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | ||
50 | GLO3229 | Phân tích môi trường Environmental Analysis |
2 | 20 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||
51 | GLO3230 | Tin học ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường Applied Informatics in Resources and Environmental Management |
3 | 10 | 30 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
V.2 | Các học phần tự chọn | 12 | |||||||||||||||
V.2.1 | Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường địa chất | 12/21 | |||||||||||||||
52 | GLO3076 | Tài nguyên Khoáng sản Việt Nam Mineral Resources in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||
53 | GLO3093 | Tài nguyên cảnh quan địa chất Geologcial Landscape resources |
3 | 35 | 5 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||
54 | GLO3094 | Kinh tế nguyên liệu khoáng Mineral Resource Economics |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
55 | GLO3151 | Địa chất du lịch Geotourism |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||
56 | GLO3154 | Luật và chính sách khoáng sản Việt Nam Mineral Law and Policy in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
57 | GLO3231 | Kinh tế du lịch địa chất Geotourism economic |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | ||
58 | GLO3232 | Vấn đề môi trường trong khai thác và chế biến khoáng sản
Environment in Mineral resources Exploiting and Processing |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
59 | GLO3161 | Quản lý tài nguyên địa chất
Georesources Management |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
V.2.2 | Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên môi trường đất và nước | 12/24 | |||||||||||||||
60 | GLO3233 | Tài nguyên đất Việt Nam
Land resources in Viet Nam |
3 | 35 | 5 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
61 | GLO3099 | Quy hoạch sử dụng đất và quản lý tài nguyên đất Land use planning and management |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
62 | GLO3234 | Tài nguyên nước Việt Nam Water resources in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
63 | HMO3101 | Quản lý lưu vực sông Watershed Management |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | |||
64 | GEO3191 | Vấn đề môi trường trong khai thác sử dụng tài nguyên đất và nước Environment in water and land using |
3 | 35 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
65 | GEO3182 | Tài nguyên đất ngập nước Việt Nam Wetland Resources in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
66 | GEO3180 | Quy hoạch và quản lý sử dụng tổng hợp nguồn nước
Integrated Planning and Management of Water Resources |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
67 | GEO3163 | Luật và chính sách Tài nguyên môi trường đất và nước Việt Nam Water and Land resources-environmental Policy in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
V.2.3 | Các học phần chuyên sâu về Quản lý tài nguyên và môi trường biển | 12/24 | |||||||||||||||
68 | GLO3102 | Tài nguyên biển Việt Nam Marine resources in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
69 | GLO3239 | Môi trường biển Việt Nam Marine Environment in Viet Nam |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
70 | GLO3225 | Luật và chính sách tài nguyên và môi trường biển Marine resources and environment Law and Policy |
3 | 30 | 10 | 5 | 3 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
71 | GLO3104 | Quản lý tổng hợp đới bờ Integrated coastal-zone management |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | ||
72 | GLO3105 | Vấn đề môi trường trong khai thác và sử dụng tài nguyên biển Environmental problems in marine resources exploitation |
3 | 35 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 | ||
73 | HMO3623 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển Management of Marine Resources and Environment |
3 | 30 | 10 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
74 | GLO3240 | Kinh tế TN&MT biển Marine resources and environmental economics |
3 | 30 | 12 | 3 | 3 | 4 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | ||
75 | GLO3241 | Quy hoạch sử dụng biển Việt Nam Marine use planning in Viet Nam |
3 | 25 | 15 | 5 | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 3 | ||
V.3 | Thực tập và niên luận Practising |
3 | |||||||||||||||
76 | GLO3194 | Thực tập thực tế
Practising |
3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |||||
V.4 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế | 7 | |||||||||||||||
77 | GLO4056 | Khóa luận tốt nghiệp Graduate thesis |
7 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 | |||||
Các môn thay thế khóa luận tốt nghiệp | 7 | ||||||||||||||||
78 | GLO3242 | Phương pháp xây dựng bản đồ tài nguyên thiên nhiên
Methods of mapping of natural resource |
3 | 5 | 35 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 | ||
79 | GLO3243 | Xây dựng dự án Quản lý Tài nguyên thiên nhiên cấp địa phương
Planning Development in Regional Natural Resource Management |
4 | 10 | 45 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 4 |
Các mức độ theo thang Bloom: 1- Nhớ; 2- Hiểu; 3- Áp dụng; 4- Phân tích; 5- Đánh giá; 6- Sáng tạo
B. Chuẩn đầu ra
(Chú ý: Chuẩn đầu ra cần được viết theo lí thuyết của Bloom và phải đáp ứng yêu cầu theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam đối với trình độ đại học).
1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
CĐR1.1: Có kiến thức cơ bản về về KHXH, khoa học chính trị, pháp luật và văn hóa.
CĐR1.2: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, tin học trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường, thích ứng với CMCN 4.0.
CĐR1.3: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học trái đất, sinh thái, môi trường, khoa học quản lý trong các công việc thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên môi trường và phát triển bền vững.
CĐR1.4: Đánh giá được bản chất, vai trò và giá trị của tài nguyên, môi trường; Có khả năng áp dụng các phương pháp, công cụ, luật, chính sách trong các công việc quản lý tài nguyên và môi trường địa chất, đất, nước và biển.
CĐR1.5: Vận dụng các kiến thức chuyên ngành trong lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
2. Chuẩn đầu ra về kĩ năng
CĐR2.1: Vận dụng được kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề phức tạp; kỹ năng phản biện, phê phán và đề xuất các giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường thích ứng với các điều kiện cụ thể.
CĐR2.2: Thể hiện được kỹ năng làm việc nhóm, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. Kĩ năng truyền đạt, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường.
CĐR2.3: Có kỹ năng tìm hiểu thông tin về nhu cầu của các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức và nhu cầu xã hội trong lĩnh vực được đào tạo để chủ động tìm kiếm việc làm hoặc khởi nghiệp. Có kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh để nâng cao chuyên môn, trình độ, để tìm kiếm cơ hội và hội nhập quốc tế.
CĐR2.4: Có kỹ năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
CĐR3.1: Thể hiện khả năng làm việc độc lập, tác phong làm việc khoa học, khả năng theo đuổi đam mê, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm tập thể, trách nhiệm xã hội, thích ứng cao với sự thay đổi môi trường làm việc.
CĐR3.2: Thể hiện thái độ, tác phong làm việc nghiêm túc, trung thực trong công tác chuyên môn, tinh thần học hỏi cầu tiến, hành xử chuyên nghiệp, chủ động lên kế hoạch nghề nghiệp của mình, luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực của mình.
4. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Cử nhân tốt nghiệp ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có đủ năng lực đảm nhiệm các công việc sau:
- Chuyên viên, nghiên cứu viên, chuyên gia tư vấn công tác tại các doanh nghiệp, đơn vị Nhà nước, tổ chức phi chính phủ, các tổ chức quốc tế hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Tham gia công tác quản lí, hoạch định chính sách về quản lý tài nguyên – môi trường để phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu ở các bộ ngành có liên quan và các cơ sở ở địa phương;
- Nghiên cứu, quản lí tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu du lịch, sinh thái, khu dự trữ sinh quyển, di sản địa chất…;
- Tham gia giảng dạy, nghiên cứu ở các trường đại học, cơ quan nghiên cứu trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực tài nguyên – môi trường;
- Khởi nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên – môi trường.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ trình độ tham gia các khóa học, các chương trình học nâng cao ngắn hạn, dài hạn và các chương trình đào tạo sau đại học (đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ) chuyên ngành liên quan đến Quản lý tài nguyên và môi trường tại các cơ sở đào tạo (trường đại học, học viện) trong và ngoài nước.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 137 tín chỉ
- Khối kiến thức chung 16 tín chỉ
(không tính GDTC, GDQP-AN) - Khối kiến thức theo lĩnh vực: 7 tín chỉ
- Khối kiến thức theo khối ngành: 22 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 20 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 2 tín chỉ/4 tín chỉ
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: 31 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 25 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 6 tín chỉ/ 15 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành: 61 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 39 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn chuyên sâu:
Quản lý tài nguyên địa chất 12 tín chỉ / 24 tín chỉ
Quản lý tài nguyên đất và nước 12 tín chỉ /24 tín chỉ
Quản lý tài nguyên biển 12 tín chỉ/24 tín chỉ
+ Thực tập thực tế và Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ